Sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hoá năm 2025

 

Tổng hợp một số nội dung về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hoá năm 2025

 

 

TT

 

Xã, phường mới

 

Phương án sắp xếp

Diện tích tự nhiên

(km2)

Quy dân số (người)

 

Mã số ĐVHC

mới

 

 

Trụ sở cơ quan, đơn vị

 

 

Địa điểm bố trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Hạc Thành

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Phú Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo và Đông Sơn

(thành phố Thanh Hóa), Trường Thi, Điện Biên, Đông Hương, Đông Hải,

Đông Vệ, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đông Thọ, phường An Hưng thành phường mới có tên gọi là

phường Hạc Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

197.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14797

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở Đảng ủy, HĐND,

UBND phường; UBMTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm chính trị

 

 

 

 

 

 

Trụ sở cơ quan Thành ủy; UBMTTQ và các đoàn thể thành phố; HĐND; UBND và các đơn vị sự nghiệp (thuộc địa giới hành chính phường Đông Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Hạc Thành mới từ ngày 01/7/2025)

 

2

 

Phường Quảng Phú

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Quảng

 

41,34

 

77.543

 

16522

 

Trụ sở Đảng ủy

Công sở phường Quảng Hưng (thuộc địa giới hành chính phường Quảng Hưng hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Quảng Phú mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Hưng, Quảng Tâm, Quảng Thành,

Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát và

Quảng Phú thành phường mới có tên gọi là phường Quảng Phú

 

 

 

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND

phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở phường Quảng Phú (thuộc địa giới hành chính phường Quảng Phú hiện nay và

thuộc địa giới hành chính phường Quảng Phú mới từ ngày 01/7/2025)

Công sở phường Quảng Tâm (thuộc địa giới hành chính phường Quảng Tâm hiện nay và

thuộc địa giới hành chính phường Quảng Phú mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở phường Quảng Cát (thuộc địa giới hành chính phường Quảng Cát hiện nay và

thuộc địa giới hành chính phường Quảng Phú mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Phường Đông Quang

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Quảng

Thắng, các xã Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam và phần còn lại của phường An Hưng sau khi sắp xếp thành phường mới có tên gọi là

phường Đông Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

48,6

 

 

 

 

 

 

 

 

61.214

 

 

 

 

 

 

 

 

16417

 

 

 

 

Trụ sở Đảng ủy

Công sở xã Đông Phú (thuộc địa giới hành chính xã Đông Phú hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Quang mới từ ngày 01/7/2025)

Công sở xã Đông Quang (thuộc địa giới hành chính xã Đông Quang hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Quang mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Đông Văn (thuộc địa giới hành chính xã Đông Văn hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Quang mới từ ngày 01/7/2025)

Công sở xã Đông Yên (thuộc địa giới hành chính xã Đông Yên hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Quang mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Đông Nam (thuộc địa giới hành chính xã Đông Nam hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Quang mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

Phường Đông Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân và các xã Đông

Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh thành phường mới có tên gọi là

phường Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

41,71

 

 

 

 

 

 

58.950

 

 

 

 

 

 

16378

 

Trụ sở Đảng ủy

Trụ sở Huyện ủy Đông Sơn (cũ) (thuộc địa giới hành chính phường Rừng Thông hiện nay

và thuộc địa giới hành chính phường Đông Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND

phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trụ sở UBND huyện (cũ) (thuộc địa giới hành chính phường Rừng Thông hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ Sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trung tâm chính trị huyện Đông Sơn cũ (thuộc địa giới hành chính phường Rừng Thông hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

Phường Đông Tiến

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sổ của phường Đông Lĩnh, phường

Thiệu Khánh và các xã Đông

Thanh, Thiệu Vân, Tân Châu, Thiệu Giao, Đông Tiến thành phường mới có tên gọi là

phường Đông

 

 

 

 

 

 

41,97

 

 

 

 

 

 

57.844

 

 

 

 

 

 

15853

 

 

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Đông Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Đông Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

Công sở xã Đông Thanh (thuộc địa giới hành chính xã Đông Thanh hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Thiệu Vân (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Vân hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Tiến

 

 

 

 

Công sở UBND xã Thiệu Giao (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Giao hiện nay và thuộc

địa giới hành chính phường Đông Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Hàm Rồng

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Thiệu Dương, Đông Cương, Nam Ngạn, Hàm Rồng và phần còn lại của phường Đông Thọ sau khi

sắp xếp thành phường mới có tên gọi là phường Hàm Rồng

 

 

 

 

 

 

 

 

20,88

 

 

 

 

 

 

 

 

63.166

 

 

 

 

 

 

 

 

14758

 

Trụ sở Đảng ủy

Công sở phường Hàm Rồng (thuộc địa giới hành chính phường Hàm Rồng hiện nay và

thuộc địa giới hành chính phường Hàm Rồng mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở phường Đông Thọ (thuộc địa giới hành chính phường Đông Thọ hiện nay và

thuộc địa giới hành chính phường Hàm Rồng mới từ ngày 01/7/2025)

Công sở phường Đông Thọ (cũ) (thuộc địa giới hành chính phường Đông Thọ hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Hàm Rồng

mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở phường Đông Cương (thuộc địa giới hành chính phường Đông Cương hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Hàm Rồng mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

7

 

 

 

Phường Nguyệt Viên

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang và Hoằng Đại thành phường mới có tên gọi là phường

 

 

 

 

22,3

 

 

 

 

34.399

 

 

 

 

15925

 

Trụ sở Đảng ủy

Công sở xã Long Anh (thuộc địa giới hành chính phường Long Anh hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nguyệt Viên mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Ban Chỉ huy quân sự và Dân quân

Công sở phường Hoằng Quang (thuộc địa giới hành chính phường Hoằng Quang hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nguyệt Viên mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Nguyệt Viên

 

 

 

thường trực dự bị động viên

Công sở phường Hoằng Đại (thuộc địa giới hành chính phường Hoằng Đại hiện nay và

thuộc địa giới hành chính phường Nguyệt Viên mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở phường Tào Xuyên (thuộc địa giới hành chính phường Tào Xuyên hiện nay và

thuộc địa giới hành chính phường Nguyệt Viên mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

Phường Sầm Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bắc Sơn (thành phố

sầm Sơn), Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu và Quảng Thọ thành phường mới có tên gọi là

phường sầm Sơn

 

 

 

 

 

30,29

 

 

 

 

 

99.866

 

 

 

 

 

16531

 

 

 

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND, UB MTTQ và các tổ chức đoàn thể phường; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

 

 

 

Trụ sở Thành ủy- HĐND-UBND thành phố Sầm Sơn (thuộc địa giới hành chính phường Quảng Châu hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Sầm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

9

 

 

 

Phường Nam Sầm Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Quảng Vinh và các xã

Quảng Minh, Đại Hùng, Quảng Giao thành phường mới có tên gọi là

phường Nam sầm Sơn

 

 

 

 

18,48

 

 

 

 

37.572

 

 

 

 

16516

Trụ sở Đảng ủy, UB MTTQ và các tổ chức đoàn thể phường

Công sở xã Quảng Minh (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Minh hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nam Sầm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND

phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

 

Công sở xã Đại Hùng (thuộc địa giới hành chính xã Đại Hùng hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nam Sầm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Bỉm Sơn

 

 

 

 

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Đông Sơn, Lam Sơn và Ba Đình (thị xã

Bỉm Sơn), xã Hà Vinh thành phường mới có tên gọi là phường Bỉm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14812

 

Trụ sở Đảng ủy phường

Trụ sở cơ quan Thị ủy (thuộc địa giới hành chính phường Ba Đình hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Bỉm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND

phường Bỉm Sơn; Trung tâm Phục vụ hành chính công phường

Trụ sở UBND thị xã Bỉm Sơn (thuộc địa giới hành chính phường Ba Đình hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Bỉm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở UB MTTQ và các tổ chức đoàn thể phường

Trụ sở khối Đoàn thể (thuộc địa giới hành chính phường Ba Đình hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Bỉm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công phường

Công sở phường Ba Đình (thuộc địa giới hành chính phường Ba Đình hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Bỉm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công phường (cơ sở 2)

Công sở xã Hà Vinh (thuộc địa giới hành chính xã Hà Vinh hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Bỉm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

11

 

 

 

Phường Quang Trung

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn và xã

Quang Trung (thị xã Bỉm Sơn) thành phường mới có tên gọi là phường

Quang Trung

 

 

 

 

29,22

 

 

 

 

32.808

 

 

 

 

14818

 

Trụ sở Đảng uỷ, đoàn thể phường

Công sở phường Phú Sơn (thuộc địa giới hành chính phường Phú Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Quang Trung mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND-UBND

phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Công sở phường Ngọc Trạo (thuộc địa giới hành chính phường Ngọc Trạo hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Quang Trung mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

Phường Ngọc Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh Sơn (thị xã Nghi Sơn), xã Thanh Thủy, phường Hải Châu và phường Hải

Ninh thành phường mới có tên gọi là

phường Ngọc Sơn

 

 

 

 

38,16

 

 

 

 

47.911

 

 

 

 

16576

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thanh Thủy (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Thuỷ hiện nay và thuộc địa

giới hành chính phường Ngọc Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND

phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Công sở phường Hải Ninh (thuộc địa giới hành chính phường Hải Ninh hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Ngọc Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

13

 

 

 

Phường Tân Dân

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hải An, phường Tân Dân và xã Ngọc Lĩnh thành phường mới có tên gọi là

phường Tân Dân

 

 

 

 

24,59

 

 

 

 

22.095

 

 

 

 

16594

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự phường

Công sở phường Hải An (thuộc địa giới hành chính phường Hải An hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Tân Dân mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND

phường; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở phường Tân Dân (thuộc địa giới hành chính phường Tân Dân cũ và thuộc địa giới hành chính phường Tân Dân mới từ ngày

01/7/2025)

 

 

 

 

14

 

 

 

Phường Hải Lĩnh

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sô của xà Định Hải (thị xã Nghi Son), phường Ninh Hải và phường Hải Lĩnh thành phường mới có tên gọi là

phường Hải Lĩnh

 

 

 

 

41,18

 

 

 

 

18.330

 

 

 

 

16597

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở phường Ninh Hải (thuộc địa giới hành chính phường Ninh Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Hải Lĩnh mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND

phường và Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở phường Hải Lĩnh (thuộc địa giới hành chính phường Hải Lĩnh cũ và thuộc địa giới hành chính phường Hải Lĩnh mới từ ngày

01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

Phường Tĩnh Gia

Sap xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sô của các phường Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thanh và xã Hải Nhân thành phường mới có tên gọi là phường

Tĩnh Gia

 

 

 

 

32,18

 

 

 

 

58.583

 

 

 

 

16561

 

Trụ sở Đảng, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Thị ủy Nghi Sơn (thuộc địa giới hành chính phường Hải Hòa hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Tĩnh Gia mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND

phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trụ sở UBND thị xã Nghi Sơn (thuộc địa giới hành chính phường Hải Hòa hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Tĩnh Gia mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

16

 

 

 

Phường Đào Duy Từ

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Nguyên Bình và phường Xuân Lâm thành phường mới có tên gọi là phường Đào Duy Từ

 

 

 

 

42,86

 

 

 

 

26.206

 

 

 

 

16609

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở phường Nguyên Bình (thuộc địa giới hành chính phường Nguyên Bình hiện nay và

thuộc địa giới hành chính phường Đào Duy Từ mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND

phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Hải Yến cũ (nay là phường Nguyên Bình) (thuộc địa giới hành chính phường Nguyên Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đào Duy Từ mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

17

 

 

 

Phường Hải Bình

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Mai Lâm, Tĩnh Hải và Hải Bình thành phường mới có tên gọi là phường Hải Bình

 

 

 

 

37,74

 

 

 

 

33.670

 

 

 

 

16645

Trụ sở HĐND, Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở phường Hải Bình (thuộc địa giới hành chính phường Hải Bình cũ và thuộc địa giới hành chính phường Hải Bình mới từ ngày

01/7/2025)

Trụ sở UBND phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở phường Mai Lâm (thuộc địa giới hành chính phường Mai Lâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Hải Bình mới từ ngày 01/7/2025)

 

18

 

Phường Trúc Lâm

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Trúc Lâm

 

81,05

 

23.950

 

16624

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở phường Trúc Lâm (thuộc địa giới hành chính phường Trúc Lâm hiện nay và

thuộc địa giới hành chính phường Trúc Lâm mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

và các xã Phú Sơn (thị xã Nghi Sơn), Phú Lâm, Tùng Lâm thành phường mới có tên gọi là phường Trúc

Lâm

 

 

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND

phường

 

Công sở xã Phú Lâm (thuộc địa giới hành chính xã Phú Lâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Trúc Lâm mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

19

 

 

 

Phường Nghi Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số cùa phường Hải

Thượng, xã Hải Hà và xà Nghi Sơn thành phường mới có tên gọi là

phường Nghi Sơn

 

 

 

 

42,82

 

 

 

 

32.939

 

 

 

 

16654

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự phường

Công sở xã Nghi Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Nghi Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nghi Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở phường Hải Thượng (thuộc địa giới hành chính phường Hải Thượng hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nghi Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

20

 

 

 

 

Xã Các Sơn

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Anh Sơn và xã Các Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Các Sơn

 

 

 

 

46,88

 

 

 

 

21.462

 

 

 

 

16591

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự phường

Công sở xã Anh Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Anh Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Các Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND

phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Các Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Các Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Các Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

21

 

 

 

Xã Trường Lâm

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Trường và xã Trường Lâm thành xã mới có tên gọi là

Trường Lâm

 

 

 

 

68,16

 

 

 

 

21.582

 

 

 

 

16636

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Trường Lâm (thuộc địa giới hành chính xã Trường Lâm cũ và thuộc địa giới hành chính xã Trường Lâm mới từ ngày

01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND

phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Công sở xã Tân Trường (thuộc địa giới hành chính xã Tân Trường hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trường Lâm mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

Xã Hà Trung

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hà Đông, Hà Ngọc, Yen Sơn và một phần diện

tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình thành xã mới có tên gọi là

xã Hà Trung

 

 

 

 

 

34,14

 

 

 

 

 

30.151

 

 

 

 

 

15271

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy Hà Trung (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hà Trung hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Hà Trung mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Trụ sở HĐND, UBND huyện Hà Trung (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hà Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hà Trung mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

23

 

 

 

Xã Tống Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hà Lĩnh và các xã Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Tống Sơn

 

 

 

 

69,36

 

 

 

 

28.733

 

 

 

 

15316

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Hà Tân (thuộc địa giới hành chính xã Hà Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tống Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở thị trấn Hà Lĩnh (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hà Lĩnh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tống Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

24

 

 

 

 

Xã Hà Long

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hà Long, xã Hà Bắc và xã Hà Giang thành xã mới có tên gọi là xã Hà Long

 

 

 

 

65,43

 

 

 

 

23.247

 

 

 

 

15274

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Hà Giang (thuộc địa giới hành chính xã Hà Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hà Long mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở thị trấn Hà Long (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hà Long hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hà Long mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

Xã Hoạt Giang

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Yên Dương, xã Hoạt Giang và

phần còn lại của thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình sau khi

sắp xếp thành xã mới có tên gọi là

xã Hoạt Giang

 

 

 

 

27,34

 

 

 

 

21.561

 

 

 

 

15286

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Hà Bình (thuộc địa giới hành chính xã Hà Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoạt Giang mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

 

Công sở xã Yên Dương (thuộc địa giới hành chính xã Yên Dương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoạt Giang mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

26

 

 

 

 

Xã Lĩnh Toại

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai và Lĩnh Toại thành xã mới có tên gọi là xã Lĩnh Toại

 

 

 

 

30,48

 

 

 

 

24.888

 

 

 

 

15298

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thái Lai (thuộc địa giới hành chính xã Thái Lai hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Lĩnh Toại mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban Chỉ huy Quân sự

Công sở xã Hà Thái (cũ) (thuộc địa giới hành chính xã Thái Lai hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Lĩnh Toại mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

27

 

 

Xã Triệu Lộc

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đại Lộc,

Tiến Lộc và Triệu Lộc thành xã mới có tên gọi là

Triệu Lộc

 

 

 

29,27

 

 

 

26.386

 

 

 

16021

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Công sở Xã Triệu Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Triệu Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Triệu Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

28

 

Xã Đông Thành

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đông Lộc,

 

26,38

 

30.307

 

16033

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể;Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Phong Lộc (cũ) (thuộc địa giới hành chính xã Tuy Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đông Thành mới từ ngày

01/7/2025)

 

 

 

 

Thành Lộc, cầu Lộc và Tuy Lộc thành xã mới có tên gọi là xã Đông

Thành

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Cầu Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Cầu Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đông Thành mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

29

 

 

 

 

Xã Hậu Lộc

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hậu Lộc và các xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Hậu Lộc

 

 

 

 

24,92

 

 

 

 

33.315

 

 

 

 

16012

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy Hậu Lộc (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hậu Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hậu Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trụ sở UBND huyện Hậu Lộc (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hậu Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hậu Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

30

 

 

 

 

Xã Hoa Lộc

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Lộc (huyện Hậu Lộc), Liên Lộc, Quang Lộc, Phú Lộc, Hòa Lộc và Hoa Lộc thành xã mới có tên gọi là xã Hoa

Lộc

 

 

 

 

34,69

 

 

 

 

41.417

 

 

 

 

16072

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Hoa Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Hoa Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoa Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

 

Công sở xã Phú Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Phú Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoa Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

31

 

 

 

 

Xã Vạn Lộc

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng

Lộc, Ngư Lộc và Đa Lộc thành xã mới có tên gọi là xã Vạn Lộc

 

 

 

 

28,4

 

 

 

 

70.587

 

 

 

 

16078

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Hưng Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Hưng Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vạn Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Minh Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Minh Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vạn Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nga Sơn

 

 

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Nga Sơn và các xã Nga Yên, Nga Thanh, Nga

Hiệp, Nga Thủy thành xã mới có tên gọi là xã Nga Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

27,14

 

 

 

 

 

 

 

 

47.176

 

 

 

 

 

 

 

 

16093

 

Trụ sở Đảng uỷ xã

Trụ sở Huyện uỷ (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nga Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND xã

Trụ sở UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nga Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở UBMTTQ xã và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Cơ quan Khối đoàn thể huyện Nga Sơn (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nga Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trung tâm hành chính công xã

Trụ sở UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nga Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

33

 

 

 

Xã Nga Thắng

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nga Văn, Nga Phượng, Nga Thạch và Nga

Thắng thành xã mới có tên gọi là xã Nga Thắng

 

 

 

 

27,52

 

 

 

 

26.542

 

 

 

 

16114

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Nga Văn (thuộc địa giới hành chính xã Nga Văn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Thắng mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Nga Phượng (thuộc địa giới hành chính xã Nga Phượng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Thắng mới từ ngày 01/7/2025)

 

34

 

Xã Hồ Vương

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số cùa các xã Nga Hải,

 

19,28

 

27.063

 

16138

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm hành chính công

Công sở xã Nga Hải (thuộc địa giới hành chính xã Nga Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hồ Vương mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Nga Thành, Nga Giáp và Nga Liên thành xã mới có tên gọi là xã Hồ

Vương

 

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã; Trung tâm dịch vụ công

Công sở xã Nga Thành (thuộc địa giới hành chính xã Nga Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hồ Vương mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

35

 

 

 

Xã Tân Tiến

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nga Tiến, Nga Tân và Nga

Thái thành xã mới có tên gọi là xã Tân Tiến

 

 

 

 

28,54

 

 

 

 

21.529

 

 

 

 

16108

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Nga Tân (thuộc địa giới hành chính xã Nga Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Nga Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Nga Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

36

 

 

 

Xã Nga An

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nga Điền, Nga Phú và Nga An thành xã mới có tên gọi là

Nga An

 

 

 

28,1

 

 

 

24.950

 

 

 

16144

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm hành chính công.

 

 

Công sở xã Nga An (thuộc địa giới hành chính xã Nga An hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga An mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

37

 

 

 

 

Xã Ba Đình

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện và Ba Đình thành xã mới có tên gọi là xã Ba Đình

 

 

 

 

27,22

 

 

 

 

20.696

 

 

 

 

16171

 

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND

Công sở xã Nga Trường (thuộc địa giới hành chính xã Nga Trường hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ba Đình mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở MTTQ xã và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm dịch vụ công

Công sở xã Ba Đình (thuộc địa giới hành chính xã Ba Đình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ba Đình mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

Xã Hoằng Hóa

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Bút Sơn và các xã Hoằng Đức, Hoàng Đồng,

Hoằng Đạo, Hoàng Hà, Hoằng Đạt thành xã mới có tên gọi là

Hoang Hóa

 

 

 

 

35,16

 

 

 

 

43.831

 

 

 

 

15865

 

Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã

Trụ sở Huyện uỷ Hoằng Hóa (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hoằng Hoá hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Hoá mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

Trụ sở UBND xã; Ban Chỉ huy quân sự xã

 

Trụ sở Văn phòng HĐND - UBND huyện Hoằng Hoá (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hoằng Hoá hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Hoá mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

39

 

 

 

 

 

Xã Hoằng Tiến

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường và Hoằng Tiến thành xã mới có tên gọi là xã Hoằng Tiến

 

 

 

 

 

 

23,79

 

 

 

 

 

 

29.687

 

 

 

 

 

 

15991

 

Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã

Công sở xã Hoằng Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở UBND xã

Công sở xã Hoằng Hải (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

Các đoàn thể và Trung tâm cung ứng dịch vụ công, BCH quân sự xã

Công sở xã Hoằng Yến hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Yến hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

40

 

 

 

Xã Hoằng Thanh

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng Đông, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ và Hoằng Thanh thành xã mới có tên gọi là

 

 

 

 

23,24

 

 

 

 

38.386

 

 

 

 

16000

 

Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã

Công sở xã Hoằng Đông (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Đông hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Thanh mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở UBND xã

Công sở xã Hoằng Thanh (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Thanh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Thanh mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Hoằng Thanh

 

 

 

Các đoàn thể và Trung tâm cung ứng dịch vụ công, BCH quân sự xã

Công sở xã Hoằng Phụ hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phụ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Thanh mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

41

 

 

 

 

 

Xã Hoằng Lộc

 

Săp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sô cua các xã Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thành,

Hoàng Trạch, Hoang Tân và

Hoang Lộc thành xã mới có tên gọi là xã Hoàng Lộc

 

 

 

 

 

 

20,57

 

 

 

 

 

 

36.277

 

 

 

 

 

 

15961

 

Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã

Công sở Xã Hoằng Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở UBND xã

Công sở Xã Hoằng Thành (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

Các đoàn thể và đơn vị sự nghiệp, BCH quân sự xã; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Hoằng Tân hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Tân hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

42

 

 

 

 

 

 

Xã Hoằng Châu

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng

Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu và Hoằng Châu thành xã mới có tên gọi là xã Hoằng Châu

 

 

 

 

 

 

33,31

 

 

 

 

 

 

33.857

 

 

 

 

 

 

15976

 

Trụ sở Đảng uỷ

Công sở Xã Hoằng Phong (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phong hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Châu mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở UBND xã

Công sở Xã Hoằng Lưu (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lưu hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Châu mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Công sở xã Hoằng Châu hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Châu hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Châu mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

43

 

 

 

 

Xã Hoằng Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát và Hoằng Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Hoằng Sơn

 

 

 

 

21,9

 

 

 

 

27.567

 

 

 

 

15910

 

Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã

Công sở xã Hoằng Cát (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Cát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

Trụ sở UBND xã

Công sở xã Hoằng Xuyên (UBND xã Hoằng Khê cũ) (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Xuyên hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

44

 

 

 

 

 

Xã Hoằng Phú

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung và Hoằng Phú thành xã mới có tên gọi là xã Hoằng Phú

 

 

 

 

 

 

15,35

 

 

 

 

 

 

23.006

 

 

 

 

 

 

15889

 

Trụ sở làm việc HĐND và UBND

Công sở Xã Hoằng Kim (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Kim hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phú mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở làm việc của Đảng ủy xã

Công sở Xã Hoằng Phú (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phú hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phú mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở MTTQ, các đoàn thể; Trung tâm cung ứng

dịch vụ công, BCH quân sự xã

Công sở xã Hoằng Trung hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phú mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

45

 

 

 

Xã Hoằng Giang

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng

Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp và

Hoằng Giang thành xà mới có tên gọi là xã Hoằng Giang

 

 

 

 

30,53

 

 

 

 

32.533

 

 

 

 

15880

 

Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã

Công sở xã Hoằng Giang cũ (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Giang mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở UBND xã

Công sở xã Hoằng Hợp hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Hợp hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Giang mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở MTTQ và các đoàn thể, Trung tâm cung ứng dịch vụ công BCH quân sự xã

Công sở xã Hoằng Quỳ hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Quỳ hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Giang mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

46

 

 

 

 

Xã Lưu Vệ

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức và xã Quảng Định thành xã mới có tên gọi là Lưu Vệ

 

 

 

 

26,84

 

 

 

 

40.381

 

 

 

 

16438

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện uỷ Quảng Xương (thuộc địa giới hành chính thị trấn Quảng Xương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Lưu Vệ mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban quản lý dự án huyện

Trụ sở UBND huyện Quảng Xương (thuộc địa giới hành chính thị trấn Quảng Xương hiện

nay và thuộc địa giới hành chính xã Lưu Vệ mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

47

 

 

 

Xã Quảng Yên

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng Trạch, Quảng Hòa, Quảng Long và

Quảng Yên thành xã mới có tên gọi là xã Quảng Yên

 

 

 

 

24,92

 

 

 

 

27.768

 

 

 

 

16480

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Quảng Trạch (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Trạch hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Yên mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Quảng Yên (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Yên hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Yên mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

48

 

 

 

Xã Quảng Ngọc

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Phúc và Quảng Ngọc thành xã mới có tên gọi là xã Quảng Ngọc

 

 

 

 

34,39

 

 

 

 

33.588

 

 

 

 

16498

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Quảng Hợp (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Hợp hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ngọc mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Quảng Ngọc (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ngọc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ngọc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

49

 

 

 

Xã Quảng Ninh

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng

Nhân, Quảng Hải và Quảng Ninh thành xã mới có tên gọi là xã Quảng Ninh

 

 

 

 

17,1

 

 

 

 

26.580

 

 

 

 

16540

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Quảng Ninh (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ninh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ninh mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Quảng Hải (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ninh mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

50

 

 

 

Xã Quảng Bình

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái và Quảng Bình thành xã mới có tên gọi là xã Quảng Bình

 

 

 

 

23,51

 

 

 

 

38.013

 

 

 

 

16543

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Quảng Bình (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Bình mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Quảng Lưu (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Lưu hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Bình mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

51

 

 

 

Xã Tiên Trang

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng

Thạch, Quảng Nham và Tiên Trang thành xã mới có tên gọi là xã Tiên Trang

 

 

 

 

17,75

 

 

 

 

40.809

 

 

 

 

16549

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Quảng Nham (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Nham hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tiên Trang mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Tiên Trang (thuộc địa giới hành chính xã Tiên Trang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tiên Trang mới từ ngày 01/7/2025)

 

52

 

Xã Quảng Chính

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng

 

26,14

 

30.765

 

16489

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Quảng Chính (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Chính hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Chính mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Trường, Quảng Khê, Quảng Trung và Quảng Chính thành xã mới có

tên gọi là

Quảng Chính

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Quảng Khê (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Khê hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Chính mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nông Cống

 

 

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Nông Cống và các xã Vạn

Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi thành xã mới có tên gọi là xã Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16279

 

Trụ sở Đảng uỷ

Trụ sở Huyện uỷ Nông Cống (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nông Cống hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Nông Cống mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trụ sở UBND huyện Nông Cống (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nông Cống hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nông Cống mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở khuôn viên chi cục Thuế (cũ) (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nông Cống hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nông Cống

mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở MTTQ và các đoàn thể

Trụ sở Cơ quan UB MTTQ và các đoàn thể huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nông Cống hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nông Cống mới từ ngày 01/7/2025)

 

54

 

Xã Thắng Lợi

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Trung

 

40,26

 

27.909

 

16309

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã

Công sở xã Tế Lợi (thuộc địa giới hành chính xã Tế Lợi hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thắng Lợi mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Thành (huyện Nông cống), Tế Nông, Tế Thắng và Tế Lợi thành xã

mới có tên gọi là

xã Thắng Lợi

 

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Tế Thắng (thuộc địa giới hành chính xã Tế Thắng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thắng Lợi mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

 

 

Xã Trung Chính

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Phúc (huyện Nông Cống), Tân Thọ, Tân Khang, Hoàng Sơn, Hoàng Giang và Trung Chính thành xã mới có tên gọi là xã Trung Chính

 

 

 

 

 

 

44,09

 

 

 

 

 

 

35.440

 

 

 

 

 

 

16297

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Hoàng Giang (thuộc địa giới hành chính xã Hoàng Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Chính mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Trung Chính (thuộc địa giới hành chính xã Trung Chính hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Chính mới từ ngày 01/7/2025)

Công sở xã Tân Khang (thuộc địa giới hành chính xã Tân Khang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Chính mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

56

 

 

 

 

 

Xã Trường Văn

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn và Trường Giang thành xã mới có tên gọi là

Trường Văn

 

 

 

 

 

 

28,32

 

 

 

 

 

 

22.169

 

 

 

 

 

 

16348

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã

Công sở xã Trường Trung (thuộc địa giới hành chính xã Trường Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trường Văn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Trường Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Trường Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trường Văn mới từ ngày 01/7/2025)

Trung tâm văn hóa xã Trường Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Trường Sơn hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Trường Văn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

57

 

 

 

Xã Thăng Bình

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thăng Long, Thăng Thọ và Thăng Bình thành xã mới có tên gọi là xã Thăng Bình

 

 

 

 

34,73

 

 

 

 

28.864

 

 

 

 

16342

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thăng Bình (thuộc địa giới hành chính xã Thăng Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thăng Bình mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thăng Long (thuộc địa giới hành chính xã Thăng Long hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thăng Bình mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

58

 

 

 

Xã Tượng Lĩnh

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tượng Sơn, Tượng Văn và Tượng Lĩnh thành xã mới có tên gọi là xã Tượng Lĩnh

 

 

 

 

33,23

 

 

 

 

18.025

 

 

 

 

16363

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã

Công sở xã Tượng Văn (thuộc địa giới hành chính xã Tượng Văn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tượng Lĩnh mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Tượng Lĩnh (thuộc địa giới hành chính xã Tượng Lĩnh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tượng Lĩnh mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

59

 

 

 

 

Xã Công Chính

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Công Liêm, Yên Mỹ, Công Chính và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh Tân thành xã mới có tên gọi là xã Công

Chính

 

 

 

 

 

54,24

 

 

 

 

 

29.201

 

 

 

 

 

16369

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Công Liêm (thuộc địa giới hành chính xã Công Liêm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Công Chính mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

Công sở xã Công Chính (thuộc địa giới hành chính xã Công Chính hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Công Chính mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

Xã Thiệu Hóa

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên và một

phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn

Thiệu Hóa, xã Thiệu Long thành xã mới có tên gọi là xã Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

36,16

 

 

 

 

 

48.870

 

 

 

 

 

15772

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện uỷ Thiệu Hóa (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thiệu Hoá hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Hoá mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Trụ sở UBND huyện Thiệu Hóa (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thiệu Hoá hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Hoá mới từ

ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

61

 

 

 

 

 

Xã Thiệu Quang

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu

Giang, Thiệu

Quang và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Thiệu Hóa thành xã mới có tên gọi là

Thiệu Quang

 

 

 

 

 

35,45

 

 

 

 

 

33.689

 

 

 

 

 

15796

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thiệu Duy (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Duy hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Quang mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Công sở xã Thiệu Giang (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Quang mới từ ngày 01/7/2025)

 

62

 

Xã Thiệu Tiến

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thiệu Ngọc,

 

23,68

 

25.383

 

15778

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thiệu Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Thiệu Vũ, Thiệu Thành và Thiệu

Tiến thành xã mới có tên gọi là

Thiệu Tiến

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Thiệu Vũ (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Vũ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

63

 

 

 

Xã Thiệu Toán

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hậu Hiền và các xã Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Toán thành xã mới có tên gọi là xã Thiệu Toán

 

 

 

 

28,39

 

 

 

 

29.915

 

 

 

 

15820

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở thị trấn Hậu Hiền (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hậu Hiền hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Toán mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Thiệu Chính (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Chính hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Toán mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

64

 

 

 

 

Xã Thiệu Trung

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu

Viên, Thiệu Trung và phần còn lại của thị trấn Thiệu Hóa sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi là xã Thiệu

Trung

 

 

 

 

 

21,82

 

 

 

 

 

32.152

 

 

 

 

 

15835

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thiệu Vận (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Vận hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Trung mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Công sở xã Thiệu Lý (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Lý hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Trung mới từ ngày 01/7/2025)

 

65

 

Xã Yên Định

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân của thị trấn Quán Lào và

 

29,42

 

38.596

 

15469

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy (thuộc địa giới hành chính thị trấn Quán Lào hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Định mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

các xã Định Liên, Định Long, Định Tăng thành xã mới có tên gọi là

Yên Định

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trụ sở UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Quán Lào hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Định mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

66

 

 

 

Xã Yên Trường

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xà Yên Trung, Yên Phong, Yên Thái và Yên Trường thành xã mới có tên gọi là xã Yên Trường

 

 

 

 

26,95

 

 

 

 

29.314

 

 

 

 

15421

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã

Công sở xã Yên Thái (thuộc địa giới hành chính xã Yên Thái hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Trường mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Yên Trường (thuộc địa giới hành chính xã Yên Trường hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Trường mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

67

 

 

 

 

Xã Yên Phú

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thống

Nhất, xã Yên Tâm và xã Yên Phú thành xã mới có tên gọi là xã Yên Phú

 

 

 

 

42,61

 

 

 

 

18.800

 

 

 

 

15409

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Yên Tâm (thuộc địa giới hành chính xã Yên Tâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Phú mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Yên Phú (thuộc địa giới hành chính xã Yên Phú hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Phú mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

68

 

 

 

 

Xã Quý Lộc

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Yên Thọ (huyện Yên Định), thị trấn Yên Lâm và thị

trấn Quý Lộc thành xã mới có tên gọi là xã Quý Lộc

 

 

 

 

38,01

 

 

 

 

28.549

 

 

 

 

15412

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở thị trấn Yên Lâm (thuộc địa giới hành chính thị trấn Yên Lâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quý Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở thị trấn Quý Lộc (thuộc địa giới hành chính thị trấn Quý Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quý Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

69

 

 

 

Xã Yên Ninh

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sô của các xà Yên Hùng, Yên Thịnh và Yên Ninh thành xã mới có tên gọi là xã Yên Ninh

 

 

 

 

24,67

 

 

 

 

23.569

 

 

 

 

15442

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Yên Thịnh (thuộc địa giới hành chính xã Yên Thịnh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Ninh mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Yên Ninh (thuộc địa giới hành chính xã Yên Ninh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Ninh mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

70

 

 

 

Xã Định Tân

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Định Hải (huyện Yên Định), Định Hưng, Định Tiến và Định Tân thành xã mới có tên gọi là xã Định

Tân

 

 

 

 

30,67

 

 

 

 

28.406

 

 

 

 

15457

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã

Công sở xã Định Hưng (thuộc địa giới hành chính xã Định Hưng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Định Tân mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Định Tân (thuộc địa giới hành chính xã Định Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Định Tân mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

71

 

 

 

 

Xã Định Hòa

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Định Bình; Định Công, Định Thành, Định Hòa và phần còn lại của xã Thiệu Long sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi

xã Định Hòa

 

 

 

 

37,71

 

 

 

 

28.413

 

 

 

 

15448

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Định Bình (thuộc địa giới hành chính xã Định Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Định Hoá mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Công sở xã Định Hòa (thuộc địa giới hành chính xã Định Hoà hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Định Hoá mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

72

 

 

 

Xã Thọ Xuân

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thọ Xuân và các xã Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang thành xã

mới có tên gọi là xã Thọ Xuân

 

 

 

 

27,4

 

 

 

 

34.346

 

 

 

 

15499

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy Thọ Xuân (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thọ Xuân hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Thọ Xuân mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trụ sở huyện Thọ Xuân (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thọ Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Xuân mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

73

 

 

 

Xã Thọ Long

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương và Tây Hồ thành xã mới có tên gọi là xã Thọ Long

 

 

 

 

22,13

 

 

 

 

31.101

 

 

 

 

15505

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Bắc Lương (thuộc địa giới hành chính xã Bắc Lương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Long mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Nam Giang (thuộc địa giới hành chính xã Nam Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Long mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

74

 

 

 

Xã Xuân Hòa

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Hòa (huyện Thọ Xuân), Thọ Hải, Thọ Diên và Xuân Hưng thành xã mới có tên gọi là xã Xuân

Hòa

 

 

 

 

28,34

 

 

 

 

26.655

 

 

 

 

15520

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Xuân Hòa (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Hoà hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Hoà mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Công sở xã Thọ Hải (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Hoà mới từ ngày 01/7/2025)

 

75

 

Xã Sao Vàng

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Sao Vàng

 

89,27

 

44.643

 

15553

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ; HĐND-UBND xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng

Công sở thị trấn Sao Vàng (thuộc địa giới hành chính thị trấn Sao Vàng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Sao Vàng mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

và các xã Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh thành xã mới có tên gọi

xã Sao Vàng

 

 

 

dịch vụ công

Công sở xã Xuân Sinh (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Sinh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Sao Vàng mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

76

 

 

 

Xã Lam Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Bái và xã Thọ Xương thành xã mới có tên gọi là xã Lam Sơn

 

 

 

 

24,9

 

 

 

 

33.117

 

 

 

 

15544

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở TT Lam Sơn (thuộc địa giới hành chính thị trấn Lam Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Lam Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thọ Xương (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Xương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Lam Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

77

 

 

 

 

Xã Thọ Lập

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Thiên, Thuận Minh và Thọ Lập thành xã mới có tên gọi là xã Thọ Lập

 

 

 

 

33,81

 

 

 

 

27.849

 

 

 

 

15568

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thuận Minh (thuộc địa giới hành chính xã Thuận Minh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Lập mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã; Trung tâm hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thọ Lập (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Lập hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Lập mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

78

 

 

 

Xã Xuân Tín

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phú Xuân (huyện Thọ Xuân), Quảng Phú và Xuân Tín thành xã mới có tên gọi là xã Xuân Tín

 

 

 

 

31,93

 

 

 

 

26.531

 

 

 

 

15574

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Phú Xuân (thuộc địa giới hành chính xã Phú Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Tín mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Xuân Tín (thuộc địa giới hành chính xã Phú Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Tín mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

79

 

 

 

Xã Xuân Lập

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân và Xuân Lập thành xã mới có tên gọi là xã Xuân Lập

 

 

 

 

34,49

 

 

 

 

36.213

 

 

 

 

15592

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Xuân Lai (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lai hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lập mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND-UBND xã; Trung tâm hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Xuân Minh (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Minh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lập mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

Xã Vĩnh Lộc

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Ninh

Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa thành xã mới có tên gọi là xã Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

56,94

 

 

 

 

 

 

40.344

 

 

 

 

 

 

15349

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy (thuộc địa giới hành chính thị trấn Vĩnh Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vĩnh Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trụ sở VP HĐND & UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Vĩnh Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vĩnh Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở VP HĐND & UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Vĩnh Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vĩnh Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

81

 

 

 

 

Xã Tây Đô

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Vĩnh

Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Tiến và Vĩnh Long thành xã mới có tên gọi là xã Tây Đô

 

 

 

 

35,36

 

 

 

 

27.440

 

 

 

 

15361

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Vĩnh Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Vĩnh Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tây Đô mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Vĩnh Long (thuộc địa giới hành chính xã Vĩnh Long hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tây Đô mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

82

 

 

 

Xã Biện Thượng

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số cùa các xã Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh và Vĩnh An thành xã mới có tên gọi là xã Biện Thượng

 

 

 

 

65,4

 

 

 

 

31.917

 

 

 

 

15382

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Minh Tân (công sở xã Vĩnh Minh cũ)(thuộc địa giới hành chính xã Minh Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Biện Thượng mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Minh Tân (thuộc địa giới hành chính xã Minh Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Biện Thượng mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

83

 

 

 

 

Xã Triệu Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Triệu Sơn và các xã Minh Sơn (huyện Triệu Sơn), Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền thành xã

mới có tên gọi là

xã Triệu Sơn

 

 

 

 

41,09

 

 

 

 

54.445

 

 

 

 

15664

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy (thuộc địa giới hành chính thị trấn Triệu Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Triệu Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

 

Trụ sở HĐND và UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Triệu Sơn hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Triệu Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

84

 

 

 

Xã Thọ Bình

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thọ Sơn, Bình Sơn và Thọ Bình thành xã mới có tên gọi là xã Thọ Bình

 

 

 

 

47,12

 

 

 

 

18.556

 

 

 

 

15667

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thọ Bình (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Bình mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND và UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thọ Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Bình mới từ ngày 01/7/2025)

 

85

 

Xã Thọ Ngọc

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thọ Tiên,

 

27,22

 

24.322

 

15754

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thọ Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Ngọc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Xuân Thọ, Thọ Cường và Thọ Ngọc thành xã mới có tên gọi là

Thọ Ngọc

 

 

 

Trụ sở HĐND và UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thọ Cường (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Cường hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Ngọc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

86

 

 

 

 

Xã Thọ Phú

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Lộc (huyện Triệu Sơn), Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân và Thọ Phú thành xã mới có tên gọi là

Thọ Phú

 

 

 

 

35,12

 

 

 

 

40.004

 

 

 

 

15763

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Xuân Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Phú mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND và UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thọ Thế (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Thế hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Phú mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

87

 

 

 

Xã Hợp Tiến

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu

Thành và Họp Tiến thành xã mới có tên gọi là xã Hợp

Tiến

 

 

 

 

43,11

 

 

 

 

33.086

 

 

 

 

15682

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Hợp Lý (thuộc địa giới hành chính xã Hợp Lý hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hợp Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND và UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Hợp Thành (thuộc địa giới hành chính xã Hợp Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hợp Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

88

 

 

 

Xã An Nông

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường và An Nông thành xã mới có tên gọi là xã An Nông

 

 

 

 

22,79

 

 

 

 

28.717

 

 

 

 

15766

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã An Nông (thuộc địa giới hành chính xã An Nông hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã An Nông mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Nông Trường (thuộc địa giới hành chính xã Nông Trường hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã An Nông mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

89

 

 

 

Xã Tân Ninh

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Nưa, xã Thái Hòa và xã

Vân Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Tân Ninh

 

 

 

 

53,63

 

 

 

 

27.427

 

 

 

 

15715

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Vân Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Vân Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Ninh mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thái Hòa (thuộc địa giới hành chính xã Thái Hoà hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Ninh mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

Xã Đồng Tiến

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đồng Lợi, Đồng Thắng và Đồng Tiến thành xã mới có tên gọi là xã Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

19,96

 

 

 

 

 

 

22.945

 

 

 

 

 

 

15724

 

Trụ sở Đảng ủy xã

Công sở xã Đồng Lợi (thuộc địa giới hành chính xã Đồng Lợi hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đồng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND và UBND xã, Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Đồng Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Đồng Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đồng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở Đảng ủy MTTQ và các đoàn thể xã

Công sở xã Đồng Thắng (thuộc địa giới hành chính xã Đồng Thắng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đồng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

91

 

 

 

Xã Mường Chanh

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

65,48

 

 

 

 

3.894

 

 

 

 

14866

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Mường Chanh hiện nay

 

 

 

 

 

 

92

 

 

 

Xã Quang Chiểu

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

109,88

 

 

 

 

5.986

 

 

 

 

14860

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Quang Chiểu hiện nay

 

 

 

 

93

 

 

 

Xã Tam Chung

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

121,51

 

 

 

 

4.527

 

 

 

 

14848

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Tam Chung hiện nay

 

 

 

 

 

 

94

 

 

 

 

 

Xã Mường Lát

 

 

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

 

 

129,66

 

 

 

 

 

 

7.089

 

 

 

 

 

 

14845

 

Trụ sở Đảng ủy xã

Trụ sở Huyện uỷ huyện Mường Lát (thuộc địa giới hành chính thị trấn Mường Lát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Mường Lát

mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trụ sở HĐND-UBND huyện Mường Lát

(thuộc địa giới hành chính thị trấn Mường Lát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Mường Lát mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở UB MTTQ xã và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở UB mặt trận tổ quốc huyện Mường Lát (thuộc địa giới hành chính thị trấn Mường Lát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Mường Lát mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

 

Xã Pù Nhi

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

65,72

 

 

 

 

5.922

 

 

 

 

14863

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Pù Nhi hiện nay

 

 

 

 

96

 

 

 

 

Xã Nhi Sơn

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

38,67

 

 

 

 

3.514

 

 

 

 

14864

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Nhi Sơn hiện nay

 

 

 

 

97

 

 

 

Xã Mường Lý

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

83,99

 

 

 

 

5.878

 

 

 

 

14854

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Mường Lý hiện nay

 

 

 

 

 

 

98

 

 

 

Xã Trung Lý

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

197,48

 

 

 

 

7.335

 

 

 

 

14857

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Trung Lý hiện nay

 

 

 

 

99

 

 

 

 

Xã Hồi Xuân

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hồi Xuân và xã Phú Nghiêm thành xã mới có tên gọi là xã Hồi Xuân

 

 

 

 

117,25

 

 

 

 

10.432

 

 

 

 

14869

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Cơ quan huyện uỷ (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hồi Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hồi Xuân mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Trụ sở HĐND, UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hồi Xuân hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Hồi Xuân mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

100

 

 

 

 

Xã Nam Xuân

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Nam Tiến và xã Nam Xuân thành xã mới có tên gọi là xã Nam Xuân

 

 

 

 

131,4

 

 

 

 

5.852

 

 

 

 

14902

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Công an xã,

BCH quân sự xã

Công sở xã Nam Xuân (thuộc địa giới hành chính xã Nam Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nam Xuân mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Nam Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Nam Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nam Xuân mới từ ngày 01/7/2025)

 

101

 

Xã Thiên Phủ

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Nam Động và

 

147,48

 

6.485

 

14908

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Công an xã; BCH quân sự xã

Công sở xã Nam Động (thuộc địa giới hành chính xã Nam Động hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiên Phủ mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

xã Thiên Phủ thành xã mới có tên gọi là xã Thiên Phủ

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thiên Phủ (thuộc địa giới hành chính xã Thiên Phủ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiên Phủ mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

102

 

 

 

 

Xã Hiền Kiệt

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hiền Chung và xã Hiền Kiệt thành xã mới có tên gọi là xã Hiền Kiệt

 

 

 

 

140,29

 

 

 

 

7.217

 

 

 

 

14896

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Công an xã;

BCH quân sự xã

Công sở xã Hiền Kiệt (đất khu 2) (thuộc địa giới hành chính xã Hiền Kiệt hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Hiền Kiệt mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Hiền Chung (thuộc địa giới hành chính xã Hiền Chung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hiền Kiệt mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

103

 

 

 

Xã Phú Xuân

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

102,36

 

 

 

 

5.166

 

 

 

 

14890

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Phú Xuân hiện nay

 

 

 

 

104

 

 

 

 

Xã Phú Lệ

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phú Sơn (huyện Quan Hóa), Phú Thanh và Phú Lệ thành xã mới có tên gọi là xã Phú Lệ

 

 

 

 

139,5

 

 

 

 

6.677

 

 

 

 

14878

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự

Công sở xã Phú Lệ (thuộc địa giới hành chính xã Phú Lệ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Phú Lệ mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Phú Thanh (thuộc địa giới hành chính xã Phú Thanh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Phú Lệ mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

105

 

 

 

 

Xã Trung Thành

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thành Sơn và xã Trung Thành (huyện Quan Hóa) thành xã mới có tên gọi là xã Trung Thành

 

 

 

 

135,64

 

 

 

 

5.513

 

 

 

 

14872

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Công an xã

Công sở xã Trung Thành (thuộc địa giới hành chính xã Trung Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Thành mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Công sở xã Thành Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Thành Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Thành mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

106

 

 

 

Xã Trung Sơn

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

76,81

 

 

 

 

3.254

 

 

 

 

14875

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Trung Sơn hiện nay

 

 

 

 

107

 

 

 

 

Xã Na Mèo

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

127,43

 

 

 

 

4.174

 

 

 

 

15013

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã; Công an xã

 

 

 

 

Công sở xã Na Mèo hiện nay

 

 

 

 

 

 

108

 

 

 

Xã Sơn Thủy

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

131,57

 

 

 

 

4.053

 

 

 

 

15010

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã; Công an xã

 

 

 

 

Công sở xã Sơn Thủy hiện nay

 

 

 

 

109

 

 

 

Xã Sơn Điện

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

94,37

 

 

 

 

5.002

 

 

 

 

15022

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã; Công an xã

 

 

 

 

Công sở xã Sơn Điện hiện nay

 

 

 

 

110

 

 

 

Xã Mường Mìn

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

89,21

 

 

 

 

2.991

 

 

 

 

15025

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã; Công an xã

 

 

 

 

Công sở xã Mường Mìn hiện nay

 

 

 

 

 

 

111

 

 

 

Xã Tam Thanh

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

99,24

 

 

 

 

4.196

 

 

 

 

15007

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã; Công an xã

 

 

 

 

Công sở xã Tam Thanh hiện nay

 

 

 

 

112

 

 

 

 

Xã Tam Lư

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Sơn Hà, xã Tam Lư và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Sơn Lư thành xã mới có tên gọi là xã Tam

 

 

 

 

162,72

 

 

 

 

6.124

 

 

 

 

15019

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Sơn Hà (thuộc địa giới hành chính xã Sơn Hà hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tam Lư mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công, BCH quân sự xã; Công an xã

 

Công sở xã Tam Lư (thuộc địa giới hành chính xã Tam Lư hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tam Lư mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

113

 

 

 

 

Xã Quan Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Trung Thượng và phần còn lại của thị trấn Sơn Lư sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi là xã Quan Sơn

 

 

 

 

98,2

 

 

 

 

7.511

 

 

 

 

15016

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy (thuộc địa giới hành chính thị trấn Sơn Lư hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quan Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Trụ sở HĐND - UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Sơn Lư hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quan Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

114

 

 

 

 

Xã Trung Hạ

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sổ của các xã Trung Tiến, Trung Xuân và Trung Hạ thành xã mới có tên gọi là xã Trung Hạ

 

 

 

 

123,86

 

 

 

 

9.289

 

 

 

 

15001

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Trung Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Trung Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Hạ mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Công sở xã Trung Hạ (thuộc địa giới hành chính xã Trung Hạ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Hạ mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

115

 

 

 

 

 

Xã Linh Sơn

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Lang Chánh và xã Trí

Nang thành xã mới có tên gọi là xã Linh Sơn

 

 

 

 

 

 

96

 

 

 

 

 

 

12.448

 

 

 

 

 

 

15055

 

Trụ sở Đảng ủy xã

Trụ sở Huyện Ủy Lang Chánh (thuộc địa giới hành chính thị trấn Lang Chánh hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Linh Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Trụ sở HĐND - UBND huyện Lang Chánh

(thuộc địa giới hành chính thị trấn Lang Chánh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Linh Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Ban chỉ huy

quân sự

Trụ sở UBND thị trấn Lang Chánh (thuộc địa giới hành chính thị trấn Lang Chánh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Linh Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

116

 

 

 

Xã Đồng Lương

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Phúc (huyện Lang

Chánh) và xã Đồng Lương thành xã mới có tên gọi là xã Đồng Lương

 

 

 

 

76,1

 

 

 

 

11.875

 

 

 

 

15058

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Đồng Lương (thuộc địa giới hành chính xã Đồng Lương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đồng Lương mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Công sở xã Tân Phúc (thuộc địa giới hành chính xã Tân Phúc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đồng Lương mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

117

 

 

 

 

Xã Văn Phú

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tam Văn và xã Lâm Phú thành xã mới có tên gọi là xã Văn Phú

 

 

 

 

106,55

 

 

 

 

8.516

 

 

 

 

15049

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã

Công sở xã Tam Văn (thuộc địa giới hành chính xã Tam Văn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Văn Phú mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Lâm Phú (thuộc địa giới hành chính xã Lâm Phú hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Văn Phú mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

118

 

 

 

 

Xã Giao An

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Giao Thiện và xã Giao An thành xã mới có tên gọi là xã Giao An

 

 

 

 

113,88

 

 

 

 

8.329

 

 

 

 

15043

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Giao An (thuộc địa giới hành chính xã Giao An hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Giao An mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Công sở xã Giao Thiện (thuộc địa giới hành chính xã Giao Thiện hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Giao An mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

119

 

 

Xã Yên Khương

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

97,89

 

 

5.572

 

 

15031

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

 

 

Công sở xã Yên Khương hiện nay

 

 

120

 

 

Xã Yên Thắng

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

95,22

 

 

6.652

 

 

15034

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Công an xã; BCH quân sự xã

 

 

Công sở xã Yên Thắng hiện nay

 

 

 

 

 

 

 

 

121

 

 

 

 

 

Xã Văn Nho

 

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Kỳ Tân và xã Văn Nho thành xã mới có tên gọi là xã Văn Nho

 

 

 

 

 

 

64,77

 

 

 

 

 

 

10.112

 

 

 

 

 

 

14974

 

 

 

Trụ sở HĐND, MTTQ và các đoàn thể, Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Văn Nho (thuộc địa giới hành chính xã Văn Nho hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Văn Nho mới từ ngày 01/7/2025)

Trung tâm VHTT xã Văn Nho (thuộc địa giới hành chính xã Văn Nho hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Văn Nho mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở Đảng uỷ, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Công an xã; BCH quân sự xã

Công sở xã Kỳ Tân (thuộc địa giới hành chính xã Kỳ Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Văn Nho mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

122

 

 

 

Xã Thiết Ống

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thiết Kế và xã Thiết Ống thành xã mới có tên gọi là xã Thiết Ống

 

 

 

 

94,32

 

 

 

 

13.227

 

 

 

 

14980

Trụ sở MTTQ và các đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thiết Kế (thuộc địa giới hành chính xã Thiết Kế hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiết Ống mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã

Công sở xã Thiết Ống (thuộc địa giới hành chính xã Thiết Ống hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiết Ống mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

123

 

 

 

Xã Bá Thước

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Cành Nàng, xã Ban Công và xã Hạ Trung thành xã mới có tên gọi là xã Bá Thước

 

 

 

 

106,1

 

 

 

 

21.442

 

 

 

 

14923

 

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy Bá Thước (thuộc địa giới hành chính thị trấn Cành Nàng hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Bá Thước mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch

Trung tâm Hội nghị huyện Bá Thước (thuộc địa giới hành chính thị trấn Cành Nàng hiện

nay và thuộc địa giới hành chính xã Bá Thước mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

vụ công

Nhà công vụ UBND huyện Bá Thước (thuộc địa giới hành chính thị trấn Cành Nàng hiện

nay và thuộc địa giới hành chính xã Bá Thước mới từ ngày 01/7/2025)

Trạm khuyến nông cũ (thuộc địa giới hành chính thị trấn Cành Nàng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Bá Thước mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở UBND huyện Bá Thước (thuộc địa giới hành chính thị trấn Cành Nàng hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Bá Thước mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

124

 

 

Xã Cổ Lũng

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Lũng Cao và xã Cổ Lũng thành xã mới có tên gọi là

xã Cổ Lũng

 

 

127,05

 

 

9.726

 

 

14959

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

 

Công sở xã Lũng Cao (thuộc địa giới hành chính xã Lũng Cao hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cổ Lũng mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

125

 

 

 

 

 

Xã Pù Luông

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thành Sơn (huyện Bá Thước), Lũng Niêm và Thành Lâm thành xã mới có tên gọi là xã Pù Luông

 

 

 

 

 

 

81,71

 

 

 

 

 

 

9.573

 

 

 

 

 

 

14956

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thành Lâm (thuộc địa giới hành chính xã Thành Lâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Pù Luông mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Trụ sở HĐND và UBND xã

Công sở xã Lũng Niêm (thuộc địa giới hành chính xã Lũng Niêm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Pù Luông mới từ ngày 01/7/2025)

Trung tâm VHTT xã Lũng Niêm (thuộc địa giới hành chính xã Lũng Niêm hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Pù Luông mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

126

 

 

 

 

 

 

Xã Điền Lư

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Ái Thượng, Điền Trung và

Điền Lư thành xã mới có tên gọi là xã Điền Lư

 

 

 

 

 

 

66,54

 

 

 

 

 

 

21.015

 

 

 

 

 

 

14950

 

 

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Điền Trung (thuộc địa giới hành chính xã Điền Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Điền Lư mới từ ngày 01/7/2025)

Trung tâm VHTT xã Điền Trung (thuộc địa giới hành chính xã Điền Trung hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Điền Lư mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Công sở xã Điền Lư (thuộc địa giới hành chính xã Điền Lư hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Điền Lư mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

127

 

 

 

Xã Điền Quang

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Điền

Thượng, Điền Hạ và Điền Quang thành xã mới có tên gọi là xã Điền Quang

 

 

 

 

103,67

 

 

 

 

16.611

 

 

 

 

14932

Trụ sở Đảng uỷ, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Công sở xã Điền Quang (thuộc địa giới hành chính xã Điền Quang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Điền Quang mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Điền Thượng (thuộc địa giới hành chính xã Điền Thượng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Điền Quang mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

128

 

 

 

Xã Quý Lương

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Lương Nội, Lương Trung và Lương Ngoại thành xã mới có tên gọi là xã Quý Lương

 

 

 

 

133,44

 

 

 

 

15.125

 

 

 

 

14953

 

Trụ sở HĐND, MTTQ và các đoàn thể xã

Công sở xã Lương Trung (thuộc địa giới hành chính xã Lương Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quý Lương mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở Đảng uỷ, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Lương Ngoại (thuộc địa giới hành chính xã Lương Ngoại hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quý Lương mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

129

 

 

 

 

Xã Ngọc Lặc

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân và xã Thúy Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Ngọc Lặc

 

 

 

 

90,39

 

 

 

 

39.481

 

 

 

 

15061

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy huyện Ngọc Lặc (thuộc địa giới hành chính thị trấn Ngọc Lặc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Lặc mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Trụ sở UBND huyện Ngọc Lặc (thuộc địa giới hành chính thị trấn Ngọc Lặc hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Lặc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

130

 

 

 

 

Xã Thạch Lập

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quang Trung (huyện Ngọc Lặc), Đồng Thịnh và Thạch Lập thành xã mới có tên gọi là

Thạch Lập

 

 

 

 

83,78

 

 

 

 

19.465

 

 

 

 

15085

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Đồng Thịnh (thuộc địa giới hành chính xã Đồng Thịnh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Lập mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Công sở xã Quang Trung (thuộc địa giới hành chính xã Quang Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Lập mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

131

 

 

 

 

Xã Ngọc Liên

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Trung và Ngọc Liên thành xã mới có tên gọi là xã Ngọc Liên

 

 

 

 

79,99

 

 

 

 

27.782

 

 

 

 

15091

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Ngọc Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Liên mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Công sở xã Ngọc Trung (thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Liên mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

132

 

 

 

 

Xã Minh Sơn

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Minh Sơn (huyện Ngọc Lặc), Lam Sơn, Cao Ngọc và Minh Tiến thành xã mới có tên gọi là xã Minh Sơn

 

 

 

 

81,77

 

 

 

 

29.388

 

 

 

 

15124

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Lam Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Lam Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Minh Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Công sở xã Minh Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Minh Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Minh Sơn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

133

 

 

 

 

Xã Nguyệt Ấn

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xà Phùng Giáo, Vân Am và Nguyệt Ấn thành xã mới có tên gọi là xã Nguyệt Ấn

 

 

 

 

98,52

 

 

 

 

23.462

 

 

 

 

15106

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Nguyệt Ấn (thuộc địa giới hành chính xã Nguyệt Ấn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nguyệt Ấn mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Công sở xã Phùng Giáo (thuộc địa giới hành chính xã Phùng Giáo hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nguyệt Ấn mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

134

 

 

 

 

Xã Kiên Thọ

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phúc Thịnh, Phùng Minh và

Kiên Thọ thành xã mới có tên gọi là xã Kiên Thọ

 

 

 

 

56,52

 

 

 

 

22.226

 

 

 

 

15112

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Kiên Thọ (thuộc địa giới hành chính xã Kiên Thọ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Kiên Thọ mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Công sở xã Phúc Thịnh (thuộc địa giới hành chính xã Phúc Thịnh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Kiên Thọ mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

135

 

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Bình và Cẩm

Thạch thành xã mới có tên gọi là xã Cẩm Thạch

 

 

 

 

106,64

 

 

 

 

31.878

 

 

 

 

15142

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Cẩm Bình (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Thạch mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban Chỉ huy Quân sự

Công sở xã Cẩm Thạch (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Thạch hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Thạch mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

136

 

 

Xã Cẩm Thủy

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phong Sơn và xã Cẩm Ngọc thành xã mới có tên gọi là xã Cẩm

Thủy

 

 

 

64,42

 

 

 

30.525

 

 

 

15127

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Ban Chỉ huy Quân sự

 

Trụ sở HĐND, UBND huyện và khối đoàn thể (thuộc địa giới hành chính thị trấn Phong Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Thuỷ mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

137

 

 

 

 

Xã Cẩm Tú

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương và Cẩm Tú thành xã mới có tên gọi là xã Cẩm Tú

 

 

 

 

98,09

 

 

 

 

26.049

 

 

 

 

15148

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Cẩm Tú (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tú hiện nay và thuộc địa giới

hành chính xã Cẩm Tú mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban Chỉ huy Quân sự

 

Công sở xã Cẩm Giang (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tú mới từ ngày 01/7/2025)

 

138

 

Xã Cẩm Vân

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cẩm Tâm,

 

88,71

 

22.794

 

15163

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Cẩm Yên (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Yên hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Vân mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Cẩm Châu, Cẩm Yên và Cẩm Vân thành xã mới có tên gọi là xã Cẩm Vân

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban Chỉ huy Quân sự

Công sở xã Cẩm Tâm (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Vân mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

139

 

 

 

 

Xã Cẩm Tân

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sô của các xã Cẩm Long, Cẩm Phú và Cẩm Tân thành xã mới có tên gọi là xã Cẩm Tân

 

 

 

 

66,63

 

 

 

 

21.084

 

 

 

 

15178

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Cẩm Phú (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Phú hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tân mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban Chỉ huy Quân sự

Công sở xã Cẩm Tân (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tân mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

140

 

 

 

 

Xã Kim Tân

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Kim Tân và các xã Thành

Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến thành xã mới có tên gọi là xã Kim

Tân

 

 

 

 

61,61

 

 

 

 

40.780

 

 

 

 

15187

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy huyện Thạch Thành (mới) (thuộc địa giới hành chính thị trấn Kim Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Kim

Tân mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Trụ sở UBND huyện Thạch Thành (thuộc địa giới hành chính thị trấn Kim Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Kim Tân mới từ ngày 01/7/2025)

 

141

 

Xã Vân Du

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Vân Du, xã

 

88,53

 

24.146

 

15190

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thành Tân (thuộc địa giới hành chính xã Thành Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vân Du mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

Thành Công và xã Thành Tân thành xã mới có tên gọi là xã Vân Du

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở thị trấn Vân Du (thuộc địa giới hành chính thị trấn Vân Du hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vân Du mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

142

 

 

 

 

 

 

Xã Ngọc Trạo

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thành An, Thành Long, Thành Tâm và Ngọc Trạo thành xã mới có tên gọi là xã Ngọc Trạo

 

 

 

 

 

 

79,62

 

 

 

 

 

 

23.475

 

 

 

 

 

 

15250

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các đoàn thể xã; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban chỉ huy Quân sự

Công sở xã Ngọc Trạo (thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Trạo hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Trạo mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở Xã Thành An (thuộc địa giới hành chính xã Thành An hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Trạo mới từ ngày 01/7/2025)

 

Công sở xã Thành Long (thuộc địa giới hành chính xã Thành Long hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Trạo mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

143

 

 

 

 

 

Xã Thạch Bình

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sổ của các xã Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch cẩm và Thạch Bình thành xã mới có tên gọi là

Thạch Bình

 

 

 

 

 

 

90,47

 

 

 

 

 

 

39.553

 

 

 

 

 

 

15211

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thạch Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Thạch Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Bình mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Thạch Bình (thuộc địa giới hành chính xã Thạch Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Bình mới từ ngày 01/7/2025)

Công sở xã Thạch Cẩm (thuộc địa giới hành chính xã Thạch Cẩm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Bình mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

144

 

 

 

 

 

Xã Thành Vinh

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Yên và Thành Vinh thành xã mới có tên gọi là xã Thành Vinh

 

 

 

 

 

 

115,47

 

 

 

 

 

 

27.008

 

 

 

 

 

 

15229

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các đoàn thể xã

Công sở xã Thành Mỹ (thuộc địa giới hành chính xã Thành Mỹ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thành Vinh mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Thành Vinh (thuộc địa giới hành chính xã Thành Vinh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thành Vinh mới từ ngày 01/7/2025)

Công sở xã Thành Yên (thuộc địa giới hành chính xã Thành Yên hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thành Vinh mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

145

 

 

 

Xã Thạch Quảng

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thạch Lâm, Thạch Tượng và

Thạch Quảng thành xã mới có tên gọi là xã Thạch Quảng

 

 

 

 

123,54

 

 

 

 

15.766

 

 

 

 

15199

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Ban Chỉ huy Quân sự

Công sở Xã Thạch Tượng (thuộc địa giới hành chính xã Thạch Tượng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Quảng mới từ ngày 01/7/2025)

TTrụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở Xã Thạch Quảng (Khu mới)(thuộc địa giới hành chính xã Thạch Quảng hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Thạch Quảng mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

146

 

 

 

Xã Như Xuân

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Yên Cát và xã Tân Bình thành xã mới có tên gọi là xã Như Xuân

 

 

 

 

69,87

 

 

 

 

13.496

 

 

 

 

16174

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở huyện ủy (thuộc địa giới hành chính thị trấn Yên Cát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Như Xuân mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trụ sở HĐND - UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Yên Cát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Như Xuân mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

147

 

 

 

Xã Thượng Ninh

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cát Tân, Cát Vân và Thượng Ninh thành xã mới có tên gọi là xã Thượng Ninh

 

 

 

 

92,61

 

 

 

 

13.991

 

 

 

 

16225

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể;

Công sở xã Thượng Ninh (thuộc địa giới hành chính xã Thượng Ninh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thượng Ninh mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Công sở xã Cát Tân (mới)(thuộc địa giới hành chính xã Cát Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thượng Ninh mới từ ngày

01/7/2025)

 

 

 

 

148

 

 

 

Xã Xuân Bình

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Hòa (huyện Như Xuân), Bãi Trành và Xuân Bình thành xã mới có tên gọi là xã Xuân Bình

 

 

 

 

183,18

 

 

 

 

16.385

 

 

 

 

16177

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Xuân Hòa (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Hòa hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Bình mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Công sở xã Bãi Trành (thuộc địa giới hành chính xã Bãi Trành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Bình mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

149

 

 

 

Xã Hóa Quỳ

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Lương và xã Hóa Quỳ thành xã mới có tên gọi là xã Hóa Quỳ

 

 

 

 

116,65

 

 

 

 

11.995

 

 

 

 

16186

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Bình Lương (thuộc địa giới hành chính xã Bình Lương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoá Quỳ mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Công sở xã Hóa Quỳ (thuộc địa giới hành chính xã Hoá Quỳ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoá Quỳ mới từ ngày 01/7/2025)

 

150

 

Xã Thanh Quân

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thanh Sơn

 

109,22

 

12.107

 

16222

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thanh Quân (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Quân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thanh Quân mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

(huyện Như Xuân), Thanh Xuân và Thanh Quân thành xã mới có tên gọi

xã Thanh Quân

 

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Công sở xã Thanh Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thanh Quân mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

151

 

 

 

Xã Thanh Phong

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thanh Hòa, Thanh Lâm và Thanh Phong thành xã mới có tên gọi là xã Thanh Phong

 

 

 

 

150,21

 

 

 

 

9.619

 

 

 

 

16213

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Công sở xã Thanh Lâm (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Lâm hiện nay và thuộc địa

giới hành chính xã Thanh Phong mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

Công sở xã Thanh Hòa (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Hoà hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thanh Phong mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

152

 

 

 

Xã Xuân Du

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cán Khê, Phượng Nghi và Xuân Du thành xã mới có tên gọi là xã Xuân Du

 

 

 

 

92,49

 

 

 

 

22.331

 

 

 

 

16234

Trụ sở HĐND, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở xã Cán Khê (thuộc địa giới hành chính xã Cán Khê hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Du mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở Đảng ủy, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở Xã Xuân Du (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Du hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Du mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

153

 

 

 

 

Xã Mậu Lâm

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phú Nhuận và xã Mậu Lâm thành xã mới có tên gọi là xã Mậu Lâm

 

 

 

 

64,27

 

 

 

 

18.911

 

 

 

 

16249

Trụ sở HĐND, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Công an xã.

Công sở xã Mậu Lâm (thuộc địa giới hành chính xã Mậu Lâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Mậu Lâm mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở Đảng ủy, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở Xã Phú Nhuận (thuộc địa giới hành chính xã Phú Nhuận hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Mậu Lâm mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

154

 

 

 

 

 

Xã Như Thanh

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Bến Sung, xã Xuân Khang, xã Hải Long và một

phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) thành xã mới có tên gọi là

xã Như Thanh

 

 

 

 

 

84,07

 

 

 

 

 

26.231

 

 

 

 

 

16228

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy huyện Như Thanh (thuộc địa giới hành chính thị trấn Bến Sung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Như Thanh mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Trụ sở UBND huyện Như Thanh (thuộc địa giới hành chính thị trấn Bến Sung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Như Thanh mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

155

 

 

 

 

Xã Yên Thọ

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Xuân Phúc, xã Yên Lạc và phần còn lại của xã Yên Thọ (huyện Như

Thanh) sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi là

Yên Thọ

 

 

 

 

80,63

 

 

 

 

23.029

 

 

 

 

16264

Trụ sở HĐND, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

Công sở xã Xuân Phúc (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Phúc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Thọ mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở Đảng ủy, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở xã Yên Thọ (thuộc địa giới hành chính xã Yên Thọ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Thọ mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

156

 

 

 

Xã Xuân Thái

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

120,71

 

 

 

 

4.418

 

 

 

 

16258

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Công an xã; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Xuân Thái hiện nay

 

 

 

 

 

 

157

 

 

 

Xã Thanh Kỳ

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh Kỳ và

phần còn lại của xã Thanh Tân sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi là xã Thanh Kỳ

 

 

 

 

145,26

 

 

 

 

12.531

 

 

 

 

16273

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công

Công sở Xã Thanh Tân (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thanh Kỳ mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công sở Xã Thanh Kỳ (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Kỳ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thanh Kỳ mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

158

 

 

 

 

Xã Bát Mọt

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

205,72

 

 

 

 

4.174

 

 

 

 

15607

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Bát Mọt hiện nay

 

 

159

 

 

Xã Yên Nhân

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

188,69

 

 

5.674

 

 

15610

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

 

 

Công sở xã Yên Nhân hiện nay

 

 

 

 

160

 

 

 

Xã Lương Sơn

 

 

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

 

 

79,91

 

 

 

 

9.573

 

 

 

 

15628

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã

 

 

 

 

Công sở xã Lương Sơn hiện nay

 

 

 

 

 

 

161

 

 

 

Xã Thường Xuân

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thường Xuân và các xã Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân

Dương thành xã mới có tên gọi là

xã Thường Xuân

 

 

 

 

83,27

 

 

 

 

33.490

 

 

 

 

15646

 

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể

Trụ sở Huyện ủy Thường Xuân (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thường Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thường Xuân

mới từ ngày 01/7/2025)

 

Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trụ sở HĐND-UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thường Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thường Xuân mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

162

 

 

 

 

Xã Luận Thành

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số cùa xã Xuân Cao, xã Luận Thành và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Luận

Khê thành xã mới có tên gọi là xã Luận Thành

 

 

 

 

 

73,48

 

 

 

 

 

16.090

 

 

 

 

 

15634

 

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã

Công sở xã Luận Thành (thuộc địa giới hành chính xã Luận Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Luận Thành mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban

chỉ huy quân sự cấp xã; Công an xã

 

Công sở xã Xuân Cao (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Cao hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Luận Thành mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

163

 

 

 

Xã Tân Thành

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Thành và

phần còn lại của xã Luận Khê sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi là xã Tân Thành

 

 

 

 

90,38

 

 

 

 

12.780

 

 

 

 

15661

 

 

 

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã; Công an xã

Công sở xã Tân Thành (thuộc địa giới hành chính xã Tân Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Thành mới từ ngày 01/7/2025)

Trung tâm Hội nghị xã Tân Thành (thuộc địa giới hành chính xã Tân Thành hiện nay và

thuộc địa giới hành chính xã Tân Thành mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban

chỉ huy quân sự cấp xã;

Công sở xã Luận Khê (thuộc địa giới hành chính xã Luận Khê hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Thành mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

164

 

 

Xã Vạn Xuân

 

Đơn vị hành chính không thực hiện

sắp xếp

 

 

139,49

 

 

6.125

 

 

15622

Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã

 

 

Công sở xã Vạn Xuân hiện nay

 

 

 

 

165

 

 

 

Xã Thắng Lộc

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Xuân Lộc (huyện Thường Xuân) và xã Xuân Thắng thành xã

mới có tên gọi là

xã Thắng Lộc

 

 

 

 

73,75

 

 

 

 

8.893

 

 

 

 

15643

 

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã

Công sở xã Xuân Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thắng Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Ban chỉ huy quân sự cấp xã; Công an xã

Công sở xã Xuân Thắng (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Thắng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thắng Lộc mới từ ngày 01/7/2025)

 

 

 

 

 

166

 

 

 

 

Xã Xuân Chinh

 

 

Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Xuân Lẹ và xã Xuân Chinh thành xã mới có tên gọi là xã Xuân Chinh

 

 

 

 

 

172,48

 

 

 

 

 

7.588

 

 

 

 

 

15658

 

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã

Công sở xã Xuân Chinh (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Chinh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Chinh mới từ ngày 01/7/2025)

Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban

chỉ huy quân sự cấp xã; Công an xã

 

Công sở xã Xuân Lẹ (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lẹ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Chinh mới từ ngày 01/7/2025)