Sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hoá năm 2025
Page Content
Tổng hợp một số nội dung về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hoá năm 2025
TT
|
Xã, phường mới
|
Phương án sắp xếp
|
Diện tích tự nhiên
(km2)
|
Quy mô dân số (người)
|
Mã số ĐVHC
mới
|
Trụ sở cơ quan, đơn vị
|
Địa điểm bố trí
|
1
|
Phường Hạc Thành
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Phú Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo và Đông Sơn
(thành phố Thanh Hóa), Trường Thi, Điện Biên, Đông Hương, Đông Hải,
Đông Vệ, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đông Thọ, phường An Hưng thành phường mới có tên gọi là
phường Hạc Thành
|
24,63
|
197.142
|
14797
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND,
UBND phường; UBMTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm chính trị
|
Trụ sở cơ quan Thành ủy; UBMTTQ và các đoàn thể thành phố; HĐND; UBND và các đơn vị sự nghiệp (thuộc địa giới hành chính phường Đông Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Hạc Thành mới từ ngày 01/7/2025)
|
2
|
Phường Quảng Phú
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Quảng
|
41,34
|
77.543
|
16522
|
Trụ sở Đảng ủy
|
Công sở phường Quảng Hưng (thuộc địa giới hành chính phường Quảng Hưng hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Quảng Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Hưng, Quảng Tâm, Quảng Thành,
Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát và
Quảng Phú thành phường mới có tên gọi là phường Quảng Phú
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở phường Quảng Phú (thuộc địa giới hành chính phường Quảng Phú hiện nay và
thuộc địa giới hành chính phường Quảng Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
Công sở phường Quảng Tâm (thuộc địa giới hành chính phường Quảng Tâm hiện nay và
thuộc địa giới hành chính phường Quảng Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở phường Quảng Cát (thuộc địa giới hành chính phường Quảng Cát hiện nay và
thuộc địa giới hành chính phường Quảng Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
3
|
Phường Đông Quang
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Quảng
Thắng, các xã Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam và phần còn lại của phường An Hưng sau khi sắp xếp thành phường mới có tên gọi là
phường Đông Quang
|
48,6
|
61.214
|
16417
|
Trụ sở Đảng ủy
|
Công sở xã Đông Phú (thuộc địa giới hành chính xã Đông Phú hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Quang mới từ ngày 01/7/2025)
|
Công sở xã Đông Quang (thuộc địa giới hành chính xã Đông Quang hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Quang mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Đông Văn (thuộc địa giới hành chính xã Đông Văn hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Quang mới từ ngày 01/7/2025)
|
Công sở xã Đông Yên (thuộc địa giới hành chính xã Đông Yên hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Quang mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Đông Nam (thuộc địa giới hành chính xã Đông Nam hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Quang mới từ ngày 01/7/2025)
|
4
|
Phường Đông Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân và các xã Đông
Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh thành phường mới có tên gọi là
phường Đông Sơn
|
41,71
|
58.950
|
16378
|
Trụ sở Đảng ủy
|
Trụ sở Huyện ủy Đông Sơn (cũ) (thuộc địa giới hành chính phường Rừng Thông hiện nay
và thuộc địa giới hành chính phường Đông Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở UBND huyện (cũ) (thuộc địa giới hành chính phường Rừng Thông hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ Sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trung tâm chính trị huyện Đông Sơn cũ (thuộc địa giới hành chính phường Rừng Thông hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
5
|
Phường Đông Tiến
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sổ của phường Đông Lĩnh, phường
Thiệu Khánh và các xã Đông
Thanh, Thiệu Vân, Tân Châu, Thiệu Giao, Đông Tiến thành phường mới có tên gọi là
phường Đông
|
41,97
|
57.844
|
15853
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Đông Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Đông Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
Công sở xã Đông Thanh (thuộc địa giới hành chính xã Đông Thanh hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Thiệu Vân (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Vân hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đông Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Tiến
|
|
|
|
|
Công sở UBND xã Thiệu Giao (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Giao hiện nay và thuộc
địa giới hành chính phường Đông Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
6
|
Phường Hàm Rồng
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Thiệu Dương, Đông Cương, Nam Ngạn, Hàm Rồng và phần còn lại của phường Đông Thọ sau khi
sắp xếp thành phường mới có tên gọi là phường Hàm Rồng
|
20,88
|
63.166
|
14758
|
Trụ sở Đảng ủy
|
Công sở phường Hàm Rồng (thuộc địa giới hành chính phường Hàm Rồng hiện nay và
thuộc địa giới hành chính phường Hàm Rồng mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở phường Đông Thọ (thuộc địa giới hành chính phường Đông Thọ hiện nay và
thuộc địa giới hành chính phường Hàm Rồng mới từ ngày 01/7/2025)
|
Công sở phường Đông Thọ (cũ) (thuộc địa giới hành chính phường Đông Thọ hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Hàm Rồng
mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở phường Đông Cương (thuộc địa giới hành chính phường Đông Cương hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Hàm Rồng mới từ ngày 01/7/2025)
|
7
|
Phường Nguyệt Viên
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang và Hoằng Đại thành phường mới có tên gọi là phường
|
22,3
|
34.399
|
15925
|
Trụ sở Đảng ủy
|
Công sở xã Long Anh (thuộc địa giới hành chính phường Long Anh hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nguyệt Viên mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Ban Chỉ huy quân sự và Dân quân
|
Công sở phường Hoằng Quang (thuộc địa giới hành chính phường Hoằng Quang hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nguyệt Viên mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Nguyệt Viên
|
|
|
|
thường trực dự bị động viên
|
Công sở phường Hoằng Đại (thuộc địa giới hành chính phường Hoằng Đại hiện nay và
thuộc địa giới hành chính phường Nguyệt Viên mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở phường Tào Xuyên (thuộc địa giới hành chính phường Tào Xuyên hiện nay và
thuộc địa giới hành chính phường Nguyệt Viên mới từ ngày 01/7/2025)
|
8
|
Phường Sầm Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bắc Sơn (thành phố
sầm Sơn), Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu và Quảng Thọ thành phường mới có tên gọi là
phường sầm Sơn
|
30,29
|
99.866
|
16531
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND, UB MTTQ và các tổ chức đoàn thể phường; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Trụ sở Thành ủy- HĐND-UBND thành phố Sầm Sơn (thuộc địa giới hành chính phường Quảng Châu hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Sầm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
9
|
Phường Nam Sầm Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Quảng Vinh và các xã
Quảng Minh, Đại Hùng, Quảng Giao thành phường mới có tên gọi là
phường Nam sầm Sơn
|
18,48
|
37.572
|
16516
|
Trụ sở Đảng ủy, UB MTTQ và các tổ chức đoàn thể phường
|
Công sở xã Quảng Minh (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Minh hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nam Sầm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Đại Hùng (thuộc địa giới hành chính xã Đại Hùng hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nam Sầm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
10
|
Phường Bỉm Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Đông Sơn, Lam Sơn và Ba Đình (thị xã
Bỉm Sơn), xã Hà Vinh thành phường mới có tên gọi là phường Bỉm Sơn
|
51,84
|
45.997
|
14812
|
Trụ sở Đảng ủy phường
|
Trụ sở cơ quan Thị ủy (thuộc địa giới hành chính phường Ba Đình hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Bỉm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường Bỉm Sơn; Trung tâm Phục vụ hành chính công phường
|
Trụ sở UBND thị xã Bỉm Sơn (thuộc địa giới hành chính phường Ba Đình hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Bỉm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UB MTTQ và các tổ chức đoàn thể phường
|
Trụ sở khối Đoàn thể (thuộc địa giới hành chính phường Ba Đình hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Bỉm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công phường
|
Công sở phường Ba Đình (thuộc địa giới hành chính phường Ba Đình hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Bỉm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công phường (cơ sở 2)
|
Công sở xã Hà Vinh (thuộc địa giới hành chính xã Hà Vinh hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Bỉm Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
11
|
Phường Quang Trung
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn và xã
Quang Trung (thị xã Bỉm Sơn) thành phường mới có tên gọi là phường
Quang Trung
|
29,22
|
32.808
|
14818
|
Trụ sở Đảng uỷ, đoàn thể phường
|
Công sở phường Phú Sơn (thuộc địa giới hành chính phường Phú Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Quang Trung mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND-UBND
phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở phường Ngọc Trạo (thuộc địa giới hành chính phường Ngọc Trạo hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Quang Trung mới từ ngày 01/7/2025)
|
12
|
Phường Ngọc Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh Sơn (thị xã Nghi Sơn), xã Thanh Thủy, phường Hải Châu và phường Hải
Ninh thành phường mới có tên gọi là
phường Ngọc Sơn
|
38,16
|
47.911
|
16576
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thanh Thủy (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Thuỷ hiện nay và thuộc địa
giới hành chính phường Ngọc Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở phường Hải Ninh (thuộc địa giới hành chính phường Hải Ninh hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Ngọc Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
13
|
Phường Tân Dân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hải An, phường Tân Dân và xã Ngọc Lĩnh thành phường mới có tên gọi là
phường Tân Dân
|
24,59
|
22.095
|
16594
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự phường
|
Công sở phường Hải An (thuộc địa giới hành chính phường Hải An hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Tân Dân mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở phường Tân Dân (thuộc địa giới hành chính phường Tân Dân cũ và thuộc địa giới hành chính phường Tân Dân mới từ ngày
01/7/2025)
|
14
|
Phường Hải Lĩnh
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sô của xà Định Hải (thị xã Nghi Son), phường Ninh Hải và phường Hải Lĩnh thành phường mới có tên gọi là
phường Hải Lĩnh
|
41,18
|
18.330
|
16597
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở phường Ninh Hải (thuộc địa giới hành chính phường Ninh Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Hải Lĩnh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường và Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở phường Hải Lĩnh (thuộc địa giới hành chính phường Hải Lĩnh cũ và thuộc địa giới hành chính phường Hải Lĩnh mới từ ngày
01/7/2025)
|
15
|
Phường Tĩnh Gia
|
Sap xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sô của các phường Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thanh và xã Hải Nhân thành phường mới có tên gọi là phường
Tĩnh Gia
|
32,18
|
58.583
|
16561
|
Trụ sở Đảng, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Thị ủy Nghi Sơn (thuộc địa giới hành chính phường Hải Hòa hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Tĩnh Gia mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở UBND thị xã Nghi Sơn (thuộc địa giới hành chính phường Hải Hòa hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Tĩnh Gia mới từ ngày 01/7/2025)
|
16
|
Phường Đào Duy Từ
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Nguyên Bình và phường Xuân Lâm thành phường mới có tên gọi là phường Đào Duy Từ
|
42,86
|
26.206
|
16609
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở phường Nguyên Bình (thuộc địa giới hành chính phường Nguyên Bình hiện nay và
thuộc địa giới hành chính phường Đào Duy Từ mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Hải Yến cũ (nay là phường Nguyên Bình) (thuộc địa giới hành chính phường Nguyên Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Đào Duy Từ mới từ ngày 01/7/2025)
|
17
|
Phường Hải Bình
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Mai Lâm, Tĩnh Hải và Hải Bình thành phường mới có tên gọi là phường Hải Bình
|
37,74
|
33.670
|
16645
|
Trụ sở HĐND, Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở phường Hải Bình (thuộc địa giới hành chính phường Hải Bình cũ và thuộc địa giới hành chính phường Hải Bình mới từ ngày
01/7/2025)
|
Trụ sở UBND phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở phường Mai Lâm (thuộc địa giới hành chính phường Mai Lâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Hải Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
18
|
Phường Trúc Lâm
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Trúc Lâm
|
81,05
|
23.950
|
16624
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở phường Trúc Lâm (thuộc địa giới hành chính phường Trúc Lâm hiện nay và
thuộc địa giới hành chính phường Trúc Lâm mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
và các xã Phú Sơn (thị xã Nghi Sơn), Phú Lâm, Tùng Lâm thành phường mới có tên gọi là phường Trúc
Lâm
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường
|
Công sở xã Phú Lâm (thuộc địa giới hành chính xã Phú Lâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Trúc Lâm mới từ ngày 01/7/2025)
|
19
|
Phường Nghi Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số cùa phường Hải
Thượng, xã Hải Hà và xà Nghi Sơn thành phường mới có tên gọi là
phường Nghi Sơn
|
42,82
|
32.939
|
16654
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự phường
|
Công sở xã Nghi Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Nghi Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nghi Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở phường Hải Thượng (thuộc địa giới hành chính phường Hải Thượng hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Nghi Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
20
|
Xã Các Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Anh Sơn và xã Các Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Các Sơn
|
46,88
|
21.462
|
16591
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự phường
|
Công sở xã Anh Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Anh Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Các Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Các Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Các Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính phường Các Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
21
|
Xã Trường Lâm
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Trường và xã Trường Lâm thành xã mới có tên gọi là xã
Trường Lâm
|
68,16
|
21.582
|
16636
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Trường Lâm (thuộc địa giới hành chính xã Trường Lâm cũ và thuộc địa giới hành chính xã Trường Lâm mới từ ngày
01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND
phường và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Tân Trường (thuộc địa giới hành chính xã Tân Trường hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trường Lâm mới từ ngày 01/7/2025)
|
22
|
Xã Hà Trung
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hà Đông, Hà Ngọc, Yen Sơn và một phần diện
tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình thành xã mới có tên gọi là
xã Hà Trung
|
34,14
|
30.151
|
15271
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy Hà Trung (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hà Trung hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Hà Trung mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở HĐND, UBND huyện Hà Trung (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hà Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hà Trung mới từ ngày 01/7/2025)
|
23
|
Xã Tống Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hà Lĩnh và các xã Hà Tiến, Hà Tân, Hà Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Tống Sơn
|
69,36
|
28.733
|
15316
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Hà Tân (thuộc địa giới hành chính xã Hà Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tống Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở thị trấn Hà Lĩnh (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hà Lĩnh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tống Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
24
|
Xã Hà Long
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hà Long, xã Hà Bắc và xã Hà Giang thành xã mới có tên gọi là xã Hà Long
|
65,43
|
23.247
|
15274
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Hà Giang (thuộc địa giới hành chính xã Hà Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hà Long mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở thị trấn Hà Long (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hà Long hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hà Long mới từ ngày 01/7/2025)
|
25
|
Xã Hoạt Giang
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Yên Dương, xã Hoạt Giang và
phần còn lại của thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình sau khi
sắp xếp thành xã mới có tên gọi là
xã Hoạt Giang
|
27,34
|
21.561
|
15286
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Hà Bình (thuộc địa giới hành chính xã Hà Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoạt Giang mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Yên Dương (thuộc địa giới hành chính xã Yên Dương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoạt Giang mới từ ngày 01/7/2025)
|
26
|
Xã Lĩnh Toại
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai và Lĩnh Toại thành xã mới có tên gọi là xã Lĩnh Toại
|
30,48
|
24.888
|
15298
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thái Lai (thuộc địa giới hành chính xã Thái Lai hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Lĩnh Toại mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban Chỉ huy Quân sự
|
Công sở xã Hà Thái (cũ) (thuộc địa giới hành chính xã Thái Lai hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Lĩnh Toại mới từ ngày 01/7/2025)
|
27
|
Xã Triệu Lộc
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đại Lộc,
Tiến Lộc và Triệu Lộc thành xã mới có tên gọi là xã
Triệu Lộc
|
29,27
|
26.386
|
16021
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở Xã Triệu Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Triệu Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Triệu Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
28
|
Xã Đông Thành
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đông Lộc,
|
26,38
|
30.307
|
16033
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể;Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Phong Lộc (cũ) (thuộc địa giới hành chính xã Tuy Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đông Thành mới từ ngày
01/7/2025)
|
|
|
Thành Lộc, cầu Lộc và Tuy Lộc thành xã mới có tên gọi là xã Đông
Thành
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Cầu Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Cầu Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đông Thành mới từ ngày 01/7/2025)
|
29
|
Xã Hậu Lộc
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hậu Lộc và các xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Hậu Lộc
|
24,92
|
33.315
|
16012
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy Hậu Lộc (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hậu Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hậu Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở UBND huyện Hậu Lộc (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hậu Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hậu Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
30
|
Xã Hoa Lộc
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Lộc (huyện Hậu Lộc), Liên Lộc, Quang Lộc, Phú Lộc, Hòa Lộc và Hoa Lộc thành xã mới có tên gọi là xã Hoa
Lộc
|
34,69
|
41.417
|
16072
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Hoa Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Hoa Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoa Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Phú Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Phú Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoa Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
31
|
Xã Vạn Lộc
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Minh Lộc, Hải Lộc, Hưng
Lộc, Ngư Lộc và Đa Lộc thành xã mới có tên gọi là xã Vạn Lộc
|
28,4
|
70.587
|
16078
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Hưng Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Hưng Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vạn Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Minh Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Minh Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vạn Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
32
|
Xã Nga Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Nga Sơn và các xã Nga Yên, Nga Thanh, Nga
Hiệp, Nga Thủy thành xã mới có tên gọi là xã Nga Sơn
|
27,14
|
47.176
|
16093
|
Trụ sở Đảng uỷ xã
|
Trụ sở Huyện uỷ (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nga Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã
|
Trụ sở UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nga Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UBMTTQ xã và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Cơ quan Khối đoàn thể huyện Nga Sơn (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nga Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trung tâm hành chính công xã
|
Trụ sở UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nga Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
33
|
Xã Nga Thắng
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nga Văn, Nga Phượng, Nga Thạch và Nga
Thắng thành xã mới có tên gọi là xã Nga Thắng
|
27,52
|
26.542
|
16114
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Nga Văn (thuộc địa giới hành chính xã Nga Văn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Thắng mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Nga Phượng (thuộc địa giới hành chính xã Nga Phượng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga Thắng mới từ ngày 01/7/2025)
|
34
|
Xã Hồ Vương
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số cùa các xã Nga Hải,
|
19,28
|
27.063
|
16138
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm hành chính công
|
Công sở xã Nga Hải (thuộc địa giới hành chính xã Nga Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hồ Vương mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Nga Thành, Nga Giáp và Nga Liên thành xã mới có tên gọi là xã Hồ
Vương
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND xã; Trung tâm dịch vụ công
|
Công sở xã Nga Thành (thuộc địa giới hành chính xã Nga Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hồ Vương mới từ ngày 01/7/2025)
|
35
|
Xã Tân Tiến
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nga Tiến, Nga Tân và Nga
Thái thành xã mới có tên gọi là xã Tân Tiến
|
28,54
|
21.529
|
16108
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Nga Tân (thuộc địa giới hành chính xã Nga Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Nga Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Nga Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
36
|
Xã Nga An
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nga Điền, Nga Phú và Nga An thành xã mới có tên gọi là xã
Nga An
|
28,1
|
24.950
|
16144
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm hành chính công.
|
Công sở xã Nga An (thuộc địa giới hành chính xã Nga An hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nga An mới từ ngày 01/7/2025)
|
37
|
Xã Ba Đình
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện và Ba Đình thành xã mới có tên gọi là xã Ba Đình
|
27,22
|
20.696
|
16171
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND
|
Công sở xã Nga Trường (thuộc địa giới hành chính xã Nga Trường hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ba Đình mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ xã và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm dịch vụ công
|
Công sở xã Ba Đình (thuộc địa giới hành chính xã Ba Đình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ba Đình mới từ ngày 01/7/2025)
|
38
|
Xã Hoằng Hóa
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Bút Sơn và các xã Hoằng Đức, Hoàng Đồng,
Hoằng Đạo, Hoàng Hà, Hoằng Đạt thành xã mới có tên gọi là xã
Hoang Hóa
|
35,16
|
43.831
|
15865
|
Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã
|
Trụ sở Huyện uỷ Hoằng Hóa (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hoằng Hoá hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Hoá mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UBND xã; Ban Chỉ huy quân sự xã
|
Trụ sở Văn phòng HĐND - UBND huyện Hoằng Hoá (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hoằng Hoá hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Hoá mới từ ngày 01/7/2025)
|
39
|
Xã Hoằng Tiến
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường và Hoằng Tiến thành xã mới có tên gọi là xã Hoằng Tiến
|
23,79
|
29.687
|
15991
|
Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã
|
Công sở xã Hoằng Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UBND xã
|
Công sở xã Hoằng Hải (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
Các đoàn thể và Trung tâm cung ứng dịch vụ công, BCH quân sự xã
|
Công sở xã Hoằng Yến hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Yến hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
40
|
Xã Hoằng Thanh
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng Đông, Hoằng Ngọc, Hoằng Phụ và Hoằng Thanh thành xã mới có tên gọi là xã
|
23,24
|
38.386
|
16000
|
Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã
|
Công sở xã Hoằng Đông (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Đông hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Thanh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UBND xã
|
Công sở xã Hoằng Thanh (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Thanh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Thanh mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Hoằng Thanh
|
|
|
|
Các đoàn thể và Trung tâm cung ứng dịch vụ công, BCH quân sự xã
|
Công sở xã Hoằng Phụ hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phụ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Thanh mới từ ngày 01/7/2025)
|
41
|
Xã Hoằng Lộc
|
Săp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sô cua các xã Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thành,
Hoàng Trạch, Hoang Tân và
Hoang Lộc thành xã mới có tên gọi là xã Hoàng Lộc
|
20,57
|
36.277
|
15961
|
Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã
|
Công sở Xã Hoằng Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UBND xã
|
Công sở Xã Hoằng Thành (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Các đoàn thể và đơn vị sự nghiệp, BCH quân sự xã; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Hoằng Tân hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Tân hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
42
|
Xã Hoằng Châu
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng
Thắng, Hoằng Phong, Hoằng Lưu và Hoằng Châu thành xã mới có tên gọi là xã Hoằng Châu
|
33,31
|
33.857
|
15976
|
Trụ sở Đảng uỷ
|
Công sở Xã Hoằng Phong (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phong hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Châu mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UBND xã
|
Công sở Xã Hoằng Lưu (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lưu hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Châu mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Hoằng Châu hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Châu hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Châu mới từ ngày 01/7/2025)
|
43
|
Xã Hoằng Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát và Hoằng Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Hoằng Sơn
|
21,9
|
27.567
|
15910
|
Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã
|
Công sở xã Hoằng Cát (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Cát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UBND xã
|
Công sở xã Hoằng Xuyên (UBND xã Hoằng Khê cũ) (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Xuyên hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
44
|
Xã Hoằng Phú
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung và Hoằng Phú thành xã mới có tên gọi là xã Hoằng Phú
|
15,35
|
23.006
|
15889
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND
|
Công sở Xã Hoằng Kim (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Kim hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy xã
|
Công sở Xã Hoằng Phú (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phú hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ, các đoàn thể; Trung tâm cung ứng
dịch vụ công, BCH quân sự xã
|
Công sở xã Hoằng Trung hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
45
|
Xã Hoằng Giang
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hoằng
Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp và
Hoằng Giang thành xà mới có tên gọi là xã Hoằng Giang
|
30,53
|
32.533
|
15880
|
Trụ sở Đảng uỷ, MTTQ xã
|
Công sở xã Hoằng Giang cũ (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Giang mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UBND xã
|
Công sở xã Hoằng Hợp hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Hợp hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Giang mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở MTTQ và các đoàn thể, Trung tâm cung ứng dịch vụ công BCH quân sự xã
|
Công sở xã Hoằng Quỳ hiện nay (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Quỳ hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Giang mới từ ngày 01/7/2025)
|
46
|
Xã Lưu Vệ
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức và xã Quảng Định thành xã mới có tên gọi là xã Lưu Vệ
|
26,84
|
40.381
|
16438
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện uỷ Quảng Xương (thuộc địa giới hành chính thị trấn Quảng Xương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Lưu Vệ mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban quản lý dự án huyện
|
Trụ sở UBND huyện Quảng Xương (thuộc địa giới hành chính thị trấn Quảng Xương hiện
nay và thuộc địa giới hành chính xã Lưu Vệ mới từ ngày 01/7/2025)
|
47
|
Xã Quảng Yên
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng Trạch, Quảng Hòa, Quảng Long và
Quảng Yên thành xã mới có tên gọi là xã Quảng Yên
|
24,92
|
27.768
|
16480
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Quảng Trạch (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Trạch hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Yên mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Quảng Yên (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Yên hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Yên mới từ ngày 01/7/2025)
|
48
|
Xã Quảng Ngọc
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Phúc và Quảng Ngọc thành xã mới có tên gọi là xã Quảng Ngọc
|
34,39
|
33.588
|
16498
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Quảng Hợp (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Hợp hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ngọc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Quảng Ngọc (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ngọc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ngọc mới từ ngày 01/7/2025)
|
49
|
Xã Quảng Ninh
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng
Nhân, Quảng Hải và Quảng Ninh thành xã mới có tên gọi là xã Quảng Ninh
|
17,1
|
26.580
|
16540
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Quảng Ninh (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ninh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ninh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Quảng Hải (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Ninh mới từ ngày 01/7/2025)
|
50
|
Xã Quảng Bình
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái và Quảng Bình thành xã mới có tên gọi là xã Quảng Bình
|
23,51
|
38.013
|
16543
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Quảng Bình (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Quảng Lưu (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Lưu hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
51
|
Xã Tiên Trang
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng
Thạch, Quảng Nham và Tiên Trang thành xã mới có tên gọi là xã Tiên Trang
|
17,75
|
40.809
|
16549
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Quảng Nham (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Nham hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tiên Trang mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Tiên Trang (thuộc địa giới hành chính xã Tiên Trang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tiên Trang mới từ ngày 01/7/2025)
|
52
|
Xã Quảng Chính
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quảng
|
26,14
|
30.765
|
16489
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Quảng Chính (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Chính hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Chính mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Trường, Quảng Khê, Quảng Trung và Quảng Chính thành xã mới có
tên gọi là xã
Quảng Chính
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Quảng Khê (thuộc địa giới hành chính xã Quảng Khê hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quảng Chính mới từ ngày 01/7/2025)
|
53
|
Xã Nông Cống
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Nông Cống và các xã Vạn
Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi thành xã mới có tên gọi là xã Nông Cống
|
50,7
|
50.439
|
16279
|
Trụ sở Đảng uỷ
|
Trụ sở Huyện uỷ Nông Cống (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nông Cống hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Nông Cống mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở UBND huyện Nông Cống (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nông Cống hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nông Cống mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở khuôn viên chi cục Thuế (cũ) (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nông Cống hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nông Cống
mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ và các đoàn thể
|
Trụ sở Cơ quan UB MTTQ và các đoàn thể huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Nông Cống hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nông Cống mới từ ngày 01/7/2025)
|
54
|
Xã Thắng Lợi
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Trung
|
40,26
|
27.909
|
16309
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Tế Lợi (thuộc địa giới hành chính xã Tế Lợi hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thắng Lợi mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Thành (huyện Nông cống), Tế Nông, Tế Thắng và Tế Lợi thành xã
mới có tên gọi là
xã Thắng Lợi
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Tế Thắng (thuộc địa giới hành chính xã Tế Thắng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thắng Lợi mới từ ngày 01/7/2025)
|
55
|
Xã Trung Chính
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Phúc (huyện Nông Cống), Tân Thọ, Tân Khang, Hoàng Sơn, Hoàng Giang và Trung Chính thành xã mới có tên gọi là xã Trung Chính
|
44,09
|
35.440
|
16297
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Hoàng Giang (thuộc địa giới hành chính xã Hoàng Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Chính mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Trung Chính (thuộc địa giới hành chính xã Trung Chính hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Chính mới từ ngày 01/7/2025)
|
Công sở xã Tân Khang (thuộc địa giới hành chính xã Tân Khang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Chính mới từ ngày 01/7/2025)
|
56
|
Xã Trường Văn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Trường Minh, Trường Trung, Trường Sơn và Trường Giang thành xã mới có tên gọi là xã
Trường Văn
|
28,32
|
22.169
|
16348
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Trường Trung (thuộc địa giới hành chính xã Trường Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trường Văn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Trường Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Trường Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trường Văn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trung tâm văn hóa xã Trường Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Trường Sơn hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Trường Văn mới từ ngày 01/7/2025)
|
57
|
Xã Thăng Bình
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thăng Long, Thăng Thọ và Thăng Bình thành xã mới có tên gọi là xã Thăng Bình
|
34,73
|
28.864
|
16342
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thăng Bình (thuộc địa giới hành chính xã Thăng Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thăng Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thăng Long (thuộc địa giới hành chính xã Thăng Long hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thăng Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
58
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tượng Sơn, Tượng Văn và Tượng Lĩnh thành xã mới có tên gọi là xã Tượng Lĩnh
|
33,23
|
18.025
|
16363
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Tượng Văn (thuộc địa giới hành chính xã Tượng Văn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tượng Lĩnh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Tượng Lĩnh (thuộc địa giới hành chính xã Tượng Lĩnh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tượng Lĩnh mới từ ngày 01/7/2025)
|
59
|
Xã Công Chính
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Công Liêm, Yên Mỹ, Công Chính và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh Tân thành xã mới có tên gọi là xã Công
Chính
|
54,24
|
29.201
|
16369
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Công Liêm (thuộc địa giới hành chính xã Công Liêm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Công Chính mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Công Chính (thuộc địa giới hành chính xã Công Chính hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Công Chính mới từ ngày 01/7/2025)
|
60
|
Xã Thiệu Hóa
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên và một
phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn
Thiệu Hóa, xã Thiệu Long thành xã mới có tên gọi là xã Thiệu Hóa
|
36,16
|
48.870
|
15772
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện uỷ Thiệu Hóa (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thiệu Hoá hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Hoá mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở UBND huyện Thiệu Hóa (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thiệu Hoá hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Hoá mới từ
ngày 01/7/2025)
|
61
|
Xã Thiệu Quang
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu
Giang, Thiệu
Quang và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Thiệu Hóa thành xã mới có tên gọi là xã
Thiệu Quang
|
35,45
|
33.689
|
15796
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thiệu Duy (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Duy hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Quang mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Thiệu Giang (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Quang mới từ ngày 01/7/2025)
|
62
|
Xã Thiệu Tiến
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thiệu Ngọc,
|
23,68
|
25.383
|
15778
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thiệu Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Thiệu Vũ, Thiệu Thành và Thiệu
Tiến thành xã mới có tên gọi là xã
Thiệu Tiến
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Thiệu Vũ (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Vũ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
63
|
Xã Thiệu Toán
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hậu Hiền và các xã Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Toán thành xã mới có tên gọi là xã Thiệu Toán
|
28,39
|
29.915
|
15820
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở thị trấn Hậu Hiền (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hậu Hiền hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Toán mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Thiệu Chính (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Chính hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Toán mới từ ngày 01/7/2025)
|
64
|
Xã Thiệu Trung
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu
Viên, Thiệu Trung và phần còn lại của thị trấn Thiệu Hóa sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi là xã Thiệu
Trung
|
21,82
|
32.152
|
15835
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thiệu Vận (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Vận hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Trung mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Thiệu Lý (thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Lý hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiệu Trung mới từ ngày 01/7/2025)
|
65
|
Xã Yên Định
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân của thị trấn Quán Lào và
|
29,42
|
38.596
|
15469
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy (thuộc địa giới hành chính thị trấn Quán Lào hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Định mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
các xã Định Liên, Định Long, Định Tăng thành xã mới có tên gọi là xã
Yên Định
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Quán Lào hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Định mới từ ngày 01/7/2025)
|
66
|
Xã Yên Trường
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xà Yên Trung, Yên Phong, Yên Thái và Yên Trường thành xã mới có tên gọi là xã Yên Trường
|
26,95
|
29.314
|
15421
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Yên Thái (thuộc địa giới hành chính xã Yên Thái hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Trường mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Yên Trường (thuộc địa giới hành chính xã Yên Trường hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Trường mới từ ngày 01/7/2025)
|
67
|
Xã Yên Phú
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thống
Nhất, xã Yên Tâm và xã Yên Phú thành xã mới có tên gọi là xã Yên Phú
|
42,61
|
18.800
|
15409
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Yên Tâm (thuộc địa giới hành chính xã Yên Tâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Yên Phú (thuộc địa giới hành chính xã Yên Phú hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
68
|
Xã Quý Lộc
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Yên Thọ (huyện Yên Định), thị trấn Yên Lâm và thị
trấn Quý Lộc thành xã mới có tên gọi là xã Quý Lộc
|
38,01
|
28.549
|
15412
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở thị trấn Yên Lâm (thuộc địa giới hành chính thị trấn Yên Lâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quý Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở thị trấn Quý Lộc (thuộc địa giới hành chính thị trấn Quý Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quý Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
69
|
Xã Yên Ninh
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sô của các xà Yên Hùng, Yên Thịnh và Yên Ninh thành xã mới có tên gọi là xã Yên Ninh
|
24,67
|
23.569
|
15442
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Yên Thịnh (thuộc địa giới hành chính xã Yên Thịnh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Ninh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Yên Ninh (thuộc địa giới hành chính xã Yên Ninh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Ninh mới từ ngày 01/7/2025)
|
70
|
Xã Định Tân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Định Hải (huyện Yên Định), Định Hưng, Định Tiến và Định Tân thành xã mới có tên gọi là xã Định
Tân
|
30,67
|
28.406
|
15457
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Định Hưng (thuộc địa giới hành chính xã Định Hưng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Định Tân mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Định Tân (thuộc địa giới hành chính xã Định Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Định Tân mới từ ngày 01/7/2025)
|
71
|
Xã Định Hòa
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Định Bình; Định Công, Định Thành, Định Hòa và phần còn lại của xã Thiệu Long sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi
là xã Định Hòa
|
37,71
|
28.413
|
15448
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Định Bình (thuộc địa giới hành chính xã Định Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Định Hoá mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Định Hòa (thuộc địa giới hành chính xã Định Hoà hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Định Hoá mới từ ngày 01/7/2025)
|
72
|
Xã Thọ Xuân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thọ Xuân và các xã Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang thành xã
mới có tên gọi là xã Thọ Xuân
|
27,4
|
34.346
|
15499
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy Thọ Xuân (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thọ Xuân hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Thọ Xuân mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở huyện Thọ Xuân (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thọ Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Xuân mới từ ngày 01/7/2025)
|
73
|
Xã Thọ Long
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương và Tây Hồ thành xã mới có tên gọi là xã Thọ Long
|
22,13
|
31.101
|
15505
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Bắc Lương (thuộc địa giới hành chính xã Bắc Lương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Long mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Nam Giang (thuộc địa giới hành chính xã Nam Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Long mới từ ngày 01/7/2025)
|
74
|
Xã Xuân Hòa
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Hòa (huyện Thọ Xuân), Thọ Hải, Thọ Diên và Xuân Hưng thành xã mới có tên gọi là xã Xuân
Hòa
|
28,34
|
26.655
|
15520
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Xuân Hòa (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Hoà hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Hoà mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Thọ Hải (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Hải hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Hoà mới từ ngày 01/7/2025)
|
75
|
Xã Sao Vàng
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Sao Vàng
|
89,27
|
44.643
|
15553
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ; HĐND-UBND xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng
|
Công sở thị trấn Sao Vàng (thuộc địa giới hành chính thị trấn Sao Vàng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Sao Vàng mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
và các xã Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh thành xã mới có tên gọi
là xã Sao Vàng
|
|
|
|
dịch vụ công
|
Công sở xã Xuân Sinh (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Sinh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Sao Vàng mới từ ngày 01/7/2025)
|
76
|
Xã Lam Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Bái và xã Thọ Xương thành xã mới có tên gọi là xã Lam Sơn
|
24,9
|
33.117
|
15544
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở TT Lam Sơn (thuộc địa giới hành chính thị trấn Lam Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Lam Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thọ Xương (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Xương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Lam Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
77
|
Xã Thọ Lập
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Thiên, Thuận Minh và Thọ Lập thành xã mới có tên gọi là xã Thọ Lập
|
33,81
|
27.849
|
15568
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thuận Minh (thuộc địa giới hành chính xã Thuận Minh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Lập mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã; Trung tâm hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thọ Lập (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Lập hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Lập mới từ ngày 01/7/2025)
|
78
|
Xã Xuân Tín
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phú Xuân (huyện Thọ Xuân), Quảng Phú và Xuân Tín thành xã mới có tên gọi là xã Xuân Tín
|
31,93
|
26.531
|
15574
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Phú Xuân (thuộc địa giới hành chính xã Phú Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Tín mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Xuân Tín (thuộc địa giới hành chính xã Phú Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Tín mới từ ngày 01/7/2025)
|
79
|
Xã Xuân Lập
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân và Xuân Lập thành xã mới có tên gọi là xã Xuân Lập
|
34,49
|
36.213
|
15592
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Xuân Lai (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lai hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lập mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND-UBND xã; Trung tâm hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Xuân Minh (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Minh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lập mới từ ngày 01/7/2025)
|
80
|
Xã Vĩnh Lộc
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Ninh
Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa thành xã mới có tên gọi là xã Vĩnh Lộc
|
56,94
|
40.344
|
15349
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy (thuộc địa giới hành chính thị trấn Vĩnh Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vĩnh Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở VP HĐND & UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Vĩnh Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vĩnh Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở VP HĐND & UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Vĩnh Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vĩnh Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
81
|
Xã Tây Đô
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Vĩnh
Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Tiến và Vĩnh Long thành xã mới có tên gọi là xã Tây Đô
|
35,36
|
27.440
|
15361
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Vĩnh Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Vĩnh Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tây Đô mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Vĩnh Long (thuộc địa giới hành chính xã Vĩnh Long hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tây Đô mới từ ngày 01/7/2025)
|
82
|
Xã Biện Thượng
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số cùa các xã Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh và Vĩnh An thành xã mới có tên gọi là xã Biện Thượng
|
65,4
|
31.917
|
15382
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Minh Tân (công sở xã Vĩnh Minh cũ)(thuộc địa giới hành chính xã Minh Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Biện Thượng mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Minh Tân (thuộc địa giới hành chính xã Minh Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Biện Thượng mới từ ngày 01/7/2025)
|
83
|
Xã Triệu Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Triệu Sơn và các xã Minh Sơn (huyện Triệu Sơn), Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền thành xã
mới có tên gọi là
xã Triệu Sơn
|
41,09
|
54.445
|
15664
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy (thuộc địa giới hành chính thị trấn Triệu Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Triệu Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Trụ sở HĐND và UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Triệu Sơn hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Triệu Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
84
|
Xã Thọ Bình
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thọ Sơn, Bình Sơn và Thọ Bình thành xã mới có tên gọi là xã Thọ Bình
|
47,12
|
18.556
|
15667
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thọ Bình (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND và UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thọ Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
85
|
Xã Thọ Ngọc
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thọ Tiên,
|
27,22
|
24.322
|
15754
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thọ Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Ngọc mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Xuân Thọ, Thọ Cường và Thọ Ngọc thành xã mới có tên gọi là xã
Thọ Ngọc
|
|
|
|
Trụ sở HĐND và UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thọ Cường (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Cường hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Ngọc mới từ ngày 01/7/2025)
|
86
|
Xã Thọ Phú
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Lộc (huyện Triệu Sơn), Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân và Thọ Phú thành xã mới có tên gọi là xã
Thọ Phú
|
35,12
|
40.004
|
15763
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Xuân Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND và UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thọ Thế (thuộc địa giới hành chính xã Thọ Thế hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thọ Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
87
|
Xã Hợp Tiến
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu
Thành và Họp Tiến thành xã mới có tên gọi là xã Hợp
Tiến
|
43,11
|
33.086
|
15682
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Hợp Lý (thuộc địa giới hành chính xã Hợp Lý hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hợp Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND và UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Hợp Thành (thuộc địa giới hành chính xã Hợp Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hợp Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
88
|
Xã An Nông
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường và An Nông thành xã mới có tên gọi là xã An Nông
|
22,79
|
28.717
|
15766
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã An Nông (thuộc địa giới hành chính xã An Nông hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã An Nông mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Nông Trường (thuộc địa giới hành chính xã Nông Trường hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã An Nông mới từ ngày 01/7/2025)
|
89
|
Xã Tân Ninh
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Nưa, xã Thái Hòa và xã
Vân Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Tân Ninh
|
53,63
|
27.427
|
15715
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Vân Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Vân Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Ninh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thái Hòa (thuộc địa giới hành chính xã Thái Hoà hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Ninh mới từ ngày 01/7/2025)
|
90
|
Xã Đồng Tiến
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đồng Lợi, Đồng Thắng và Đồng Tiến thành xã mới có tên gọi là xã Đồng Tiến
|
19,96
|
22.945
|
15724
|
Trụ sở Đảng ủy xã
|
Công sở xã Đồng Lợi (thuộc địa giới hành chính xã Đồng Lợi hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đồng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND và UBND xã, Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Đồng Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Đồng Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đồng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở Đảng ủy MTTQ và các đoàn thể xã
|
Công sở xã Đồng Thắng (thuộc địa giới hành chính xã Đồng Thắng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đồng Tiến mới từ ngày 01/7/2025)
|
91
|
Xã Mường Chanh
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
65,48
|
3.894
|
14866
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Mường Chanh hiện nay
|
92
|
Xã Quang Chiểu
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
109,88
|
5.986
|
14860
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Quang Chiểu hiện nay
|
93
|
Xã Tam Chung
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
121,51
|
4.527
|
14848
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Tam Chung hiện nay
|
94
|
Xã Mường Lát
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
129,66
|
7.089
|
14845
|
Trụ sở Đảng ủy xã
|
Trụ sở Huyện uỷ huyện Mường Lát (thuộc địa giới hành chính thị trấn Mường Lát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Mường Lát
mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở HĐND-UBND huyện Mường Lát
(thuộc địa giới hành chính thị trấn Mường Lát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Mường Lát mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UB MTTQ xã và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở UB mặt trận tổ quốc huyện Mường Lát (thuộc địa giới hành chính thị trấn Mường Lát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Mường Lát mới từ ngày 01/7/2025)
|
95
|
Xã Pù Nhi
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
65,72
|
5.922
|
14863
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Pù Nhi hiện nay
|
96
|
Xã Nhi Sơn
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
38,67
|
3.514
|
14864
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Nhi Sơn hiện nay
|
97
|
Xã Mường Lý
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
83,99
|
5.878
|
14854
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Mường Lý hiện nay
|
98
|
Xã Trung Lý
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
197,48
|
7.335
|
14857
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Trung Lý hiện nay
|
99
|
Xã Hồi Xuân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Hồi Xuân và xã Phú Nghiêm thành xã mới có tên gọi là xã Hồi Xuân
|
117,25
|
10.432
|
14869
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Cơ quan huyện uỷ (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hồi Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hồi Xuân mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Trụ sở HĐND, UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Hồi Xuân hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Hồi Xuân mới từ ngày 01/7/2025)
|
100
|
Xã Nam Xuân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Nam Tiến và xã Nam Xuân thành xã mới có tên gọi là xã Nam Xuân
|
131,4
|
5.852
|
14902
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Công an xã,
BCH quân sự xã
|
Công sở xã Nam Xuân (thuộc địa giới hành chính xã Nam Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nam Xuân mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Nam Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Nam Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nam Xuân mới từ ngày 01/7/2025)
|
101
|
Xã Thiên Phủ
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Nam Động và
|
147,48
|
6.485
|
14908
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Công an xã; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Nam Động (thuộc địa giới hành chính xã Nam Động hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiên Phủ mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
xã Thiên Phủ thành xã mới có tên gọi là xã Thiên Phủ
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thiên Phủ (thuộc địa giới hành chính xã Thiên Phủ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiên Phủ mới từ ngày 01/7/2025)
|
102
|
Xã Hiền Kiệt
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hiền Chung và xã Hiền Kiệt thành xã mới có tên gọi là xã Hiền Kiệt
|
140,29
|
7.217
|
14896
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Công an xã;
BCH quân sự xã
|
Công sở xã Hiền Kiệt (đất khu 2) (thuộc địa giới hành chính xã Hiền Kiệt hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Hiền Kiệt mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Hiền Chung (thuộc địa giới hành chính xã Hiền Chung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hiền Kiệt mới từ ngày 01/7/2025)
|
103
|
Xã Phú Xuân
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
102,36
|
5.166
|
14890
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Phú Xuân hiện nay
|
104
|
Xã Phú Lệ
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phú Sơn (huyện Quan Hóa), Phú Thanh và Phú Lệ thành xã mới có tên gọi là xã Phú Lệ
|
139,5
|
6.677
|
14878
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự
|
Công sở xã Phú Lệ (thuộc địa giới hành chính xã Phú Lệ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Phú Lệ mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Phú Thanh (thuộc địa giới hành chính xã Phú Thanh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Phú Lệ mới từ ngày 01/7/2025)
|
105
|
Xã Trung Thành
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thành Sơn và xã Trung Thành (huyện Quan Hóa) thành xã mới có tên gọi là xã Trung Thành
|
135,64
|
5.513
|
14872
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Công an xã
|
Công sở xã Trung Thành (thuộc địa giới hành chính xã Trung Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Thành mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Thành Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Thành Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Thành mới từ ngày 01/7/2025)
|
106
|
Xã Trung Sơn
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
76,81
|
3.254
|
14875
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Trung Sơn hiện nay
|
107
|
Xã Na Mèo
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
127,43
|
4.174
|
15013
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã; Công an xã
|
Công sở xã Na Mèo hiện nay
|
108
|
Xã Sơn Thủy
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
131,57
|
4.053
|
15010
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã; Công an xã
|
Công sở xã Sơn Thủy hiện nay
|
109
|
Xã Sơn Điện
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
94,37
|
5.002
|
15022
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã; Công an xã
|
Công sở xã Sơn Điện hiện nay
|
110
|
Xã Mường Mìn
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
89,21
|
2.991
|
15025
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã; Công an xã
|
Công sở xã Mường Mìn hiện nay
|
111
|
Xã Tam Thanh
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
99,24
|
4.196
|
15007
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã; Công an xã
|
Công sở xã Tam Thanh hiện nay
|
112
|
Xã Tam Lư
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Sơn Hà, xã Tam Lư và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Sơn Lư thành xã mới có tên gọi là xã Tam
Lư
|
162,72
|
6.124
|
15019
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Sơn Hà (thuộc địa giới hành chính xã Sơn Hà hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tam Lư mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công, BCH quân sự xã; Công an xã
|
Công sở xã Tam Lư (thuộc địa giới hành chính xã Tam Lư hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tam Lư mới từ ngày 01/7/2025)
|
113
|
Xã Quan Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Trung Thượng và phần còn lại của thị trấn Sơn Lư sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi là xã Quan Sơn
|
98,2
|
7.511
|
15016
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy (thuộc địa giới hành chính thị trấn Sơn Lư hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quan Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Trụ sở HĐND - UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Sơn Lư hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quan Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
114
|
Xã Trung Hạ
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sổ của các xã Trung Tiến, Trung Xuân và Trung Hạ thành xã mới có tên gọi là xã Trung Hạ
|
123,86
|
9.289
|
15001
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Trung Tiến (thuộc địa giới hành chính xã Trung Tiến hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Hạ mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Trung Hạ (thuộc địa giới hành chính xã Trung Hạ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Trung Hạ mới từ ngày 01/7/2025)
|
115
|
Xã Linh Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Lang Chánh và xã Trí
Nang thành xã mới có tên gọi là xã Linh Sơn
|
96
|
12.448
|
15055
|
Trụ sở Đảng ủy xã
|
Trụ sở Huyện Ủy Lang Chánh (thuộc địa giới hành chính thị trấn Lang Chánh hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Linh Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Trụ sở HĐND - UBND huyện Lang Chánh
(thuộc địa giới hành chính thị trấn Lang Chánh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Linh Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Ban chỉ huy
quân sự
|
Trụ sở UBND thị trấn Lang Chánh (thuộc địa giới hành chính thị trấn Lang Chánh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Linh Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
116
|
Xã Đồng Lương
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Phúc (huyện Lang
Chánh) và xã Đồng Lương thành xã mới có tên gọi là xã Đồng Lương
|
76,1
|
11.875
|
15058
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Đồng Lương (thuộc địa giới hành chính xã Đồng Lương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đồng Lương mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Tân Phúc (thuộc địa giới hành chính xã Tân Phúc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Đồng Lương mới từ ngày 01/7/2025)
|
117
|
Xã Văn Phú
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tam Văn và xã Lâm Phú thành xã mới có tên gọi là xã Văn Phú
|
106,55
|
8.516
|
15049
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Tam Văn (thuộc địa giới hành chính xã Tam Văn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Văn Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Lâm Phú (thuộc địa giới hành chính xã Lâm Phú hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Văn Phú mới từ ngày 01/7/2025)
|
118
|
Xã Giao An
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Giao Thiện và xã Giao An thành xã mới có tên gọi là xã Giao An
|
113,88
|
8.329
|
15043
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Giao An (thuộc địa giới hành chính xã Giao An hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Giao An mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Giao Thiện (thuộc địa giới hành chính xã Giao Thiện hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Giao An mới từ ngày 01/7/2025)
|
119
|
Xã Yên Khương
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
97,89
|
5.572
|
15031
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Yên Khương hiện nay
|
120
|
Xã Yên Thắng
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
95,22
|
6.652
|
15034
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Công an xã; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Yên Thắng hiện nay
|
121
|
Xã Văn Nho
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Kỳ Tân và xã Văn Nho thành xã mới có tên gọi là xã Văn Nho
|
64,77
|
10.112
|
14974
|
Trụ sở HĐND, MTTQ và các đoàn thể, Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Văn Nho (thuộc địa giới hành chính xã Văn Nho hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Văn Nho mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trung tâm VHTT xã Văn Nho (thuộc địa giới hành chính xã Văn Nho hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Văn Nho mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở Đảng uỷ, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Công an xã; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Kỳ Tân (thuộc địa giới hành chính xã Kỳ Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Văn Nho mới từ ngày 01/7/2025)
|
122
|
Xã Thiết Ống
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thiết Kế và xã Thiết Ống thành xã mới có tên gọi là xã Thiết Ống
|
94,32
|
13.227
|
14980
|
Trụ sở MTTQ và các đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thiết Kế (thuộc địa giới hành chính xã Thiết Kế hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiết Ống mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã
|
Công sở xã Thiết Ống (thuộc địa giới hành chính xã Thiết Ống hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thiết Ống mới từ ngày 01/7/2025)
|
123
|
Xã Bá Thước
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Cành Nàng, xã Ban Công và xã Hạ Trung thành xã mới có tên gọi là xã Bá Thước
|
106,1
|
21.442
|
14923
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy Bá Thước (thuộc địa giới hành chính thị trấn Cành Nàng hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Bá Thước mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch
|
Trung tâm Hội nghị huyện Bá Thước (thuộc địa giới hành chính thị trấn Cành Nàng hiện
nay và thuộc địa giới hành chính xã Bá Thước mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
|
|
|
|
vụ công
|
Nhà công vụ UBND huyện Bá Thước (thuộc địa giới hành chính thị trấn Cành Nàng hiện
nay và thuộc địa giới hành chính xã Bá Thước mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trạm khuyến nông cũ (thuộc địa giới hành chính thị trấn Cành Nàng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Bá Thước mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở UBND huyện Bá Thước (thuộc địa giới hành chính thị trấn Cành Nàng hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Bá Thước mới từ ngày 01/7/2025)
|
124
|
Xã Cổ Lũng
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Lũng Cao và xã Cổ Lũng thành xã mới có tên gọi là
xã Cổ Lũng
|
127,05
|
9.726
|
14959
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Lũng Cao (thuộc địa giới hành chính xã Lũng Cao hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cổ Lũng mới từ ngày 01/7/2025)
|
125
|
Xã Pù Luông
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thành Sơn (huyện Bá Thước), Lũng Niêm và Thành Lâm thành xã mới có tên gọi là xã Pù Luông
|
81,71
|
9.573
|
14956
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thành Lâm (thuộc địa giới hành chính xã Thành Lâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Pù Luông mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND và UBND xã
|
Công sở xã Lũng Niêm (thuộc địa giới hành chính xã Lũng Niêm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Pù Luông mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trung tâm VHTT xã Lũng Niêm (thuộc địa giới hành chính xã Lũng Niêm hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Pù Luông mới từ ngày 01/7/2025)
|
126
|
Xã Điền Lư
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Ái Thượng, Điền Trung và
Điền Lư thành xã mới có tên gọi là xã Điền Lư
|
66,54
|
21.015
|
14950
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Điền Trung (thuộc địa giới hành chính xã Điền Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Điền Lư mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trung tâm VHTT xã Điền Trung (thuộc địa giới hành chính xã Điền Trung hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Điền Lư mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Điền Lư (thuộc địa giới hành chính xã Điền Lư hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Điền Lư mới từ ngày 01/7/2025)
|
127
|
Xã Điền Quang
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Điền
Thượng, Điền Hạ và Điền Quang thành xã mới có tên gọi là xã Điền Quang
|
103,67
|
16.611
|
14932
|
Trụ sở Đảng uỷ, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Điền Quang (thuộc địa giới hành chính xã Điền Quang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Điền Quang mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Điền Thượng (thuộc địa giới hành chính xã Điền Thượng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Điền Quang mới từ ngày 01/7/2025)
|
128
|
Xã Quý Lương
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Lương Nội, Lương Trung và Lương Ngoại thành xã mới có tên gọi là xã Quý Lương
|
133,44
|
15.125
|
14953
|
Trụ sở HĐND, MTTQ và các đoàn thể xã
|
Công sở xã Lương Trung (thuộc địa giới hành chính xã Lương Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quý Lương mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở Đảng uỷ, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Lương Ngoại (thuộc địa giới hành chính xã Lương Ngoại hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Quý Lương mới từ ngày 01/7/2025)
|
129
|
Xã Ngọc Lặc
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân và xã Thúy Sơn thành xã mới có tên gọi là xã Ngọc Lặc
|
90,39
|
39.481
|
15061
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy huyện Ngọc Lặc (thuộc địa giới hành chính thị trấn Ngọc Lặc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Lặc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Trụ sở UBND huyện Ngọc Lặc (thuộc địa giới hành chính thị trấn Ngọc Lặc hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Lặc mới từ ngày 01/7/2025)
|
130
|
Xã Thạch Lập
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Quang Trung (huyện Ngọc Lặc), Đồng Thịnh và Thạch Lập thành xã mới có tên gọi là xã
Thạch Lập
|
83,78
|
19.465
|
15085
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Đồng Thịnh (thuộc địa giới hành chính xã Đồng Thịnh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Lập mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Quang Trung (thuộc địa giới hành chính xã Quang Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Lập mới từ ngày 01/7/2025)
|
131
|
Xã Ngọc Liên
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Trung và Ngọc Liên thành xã mới có tên gọi là xã Ngọc Liên
|
79,99
|
27.782
|
15091
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Ngọc Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Liên mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Ngọc Trung (thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Trung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Liên mới từ ngày 01/7/2025)
|
132
|
Xã Minh Sơn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Minh Sơn (huyện Ngọc Lặc), Lam Sơn, Cao Ngọc và Minh Tiến thành xã mới có tên gọi là xã Minh Sơn
|
81,77
|
29.388
|
15124
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Lam Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Lam Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Minh Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Minh Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Minh Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Minh Sơn mới từ ngày 01/7/2025)
|
133
|
Xã Nguyệt Ấn
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xà Phùng Giáo, Vân Am và Nguyệt Ấn thành xã mới có tên gọi là xã Nguyệt Ấn
|
98,52
|
23.462
|
15106
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Nguyệt Ấn (thuộc địa giới hành chính xã Nguyệt Ấn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nguyệt Ấn mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Phùng Giáo (thuộc địa giới hành chính xã Phùng Giáo hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Nguyệt Ấn mới từ ngày 01/7/2025)
|
134
|
Xã Kiên Thọ
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phúc Thịnh, Phùng Minh và
Kiên Thọ thành xã mới có tên gọi là xã Kiên Thọ
|
56,52
|
22.226
|
15112
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Kiên Thọ (thuộc địa giới hành chính xã Kiên Thọ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Kiên Thọ mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Phúc Thịnh (thuộc địa giới hành chính xã Phúc Thịnh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Kiên Thọ mới từ ngày 01/7/2025)
|
135
|
Xã Cẩm Thạch
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cẩm Thành, Cẩm Liên, Cẩm Bình và Cẩm
Thạch thành xã mới có tên gọi là xã Cẩm Thạch
|
106,64
|
31.878
|
15142
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Cẩm Bình (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Thạch mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban Chỉ huy Quân sự
|
Công sở xã Cẩm Thạch (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Thạch hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Thạch mới từ ngày 01/7/2025)
|
136
|
Xã Cẩm Thủy
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phong Sơn và xã Cẩm Ngọc thành xã mới có tên gọi là xã Cẩm
Thủy
|
64,42
|
30.525
|
15127
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Ban Chỉ huy Quân sự
|
Trụ sở HĐND, UBND huyện và khối đoàn thể (thuộc địa giới hành chính thị trấn Phong Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Thuỷ mới từ ngày 01/7/2025)
|
137
|
Xã Cẩm Tú
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương và Cẩm Tú thành xã mới có tên gọi là xã Cẩm Tú
|
98,09
|
26.049
|
15148
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Cẩm Tú (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tú hiện nay và thuộc địa giới
hành chính xã Cẩm Tú mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban Chỉ huy Quân sự
|
Công sở xã Cẩm Giang (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Giang hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tú mới từ ngày 01/7/2025)
|
138
|
Xã Cẩm Vân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cẩm Tâm,
|
88,71
|
22.794
|
15163
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Cẩm Yên (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Yên hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Vân mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Cẩm Châu, Cẩm Yên và Cẩm Vân thành xã mới có tên gọi là xã Cẩm Vân
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban Chỉ huy Quân sự
|
Công sở xã Cẩm Tâm (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Vân mới từ ngày 01/7/2025)
|
139
|
Xã Cẩm Tân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sô của các xã Cẩm Long, Cẩm Phú và Cẩm Tân thành xã mới có tên gọi là xã Cẩm Tân
|
66,63
|
21.084
|
15178
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Cẩm Phú (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Phú hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tân mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban Chỉ huy Quân sự
|
Công sở xã Cẩm Tân (thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Cẩm Tân mới từ ngày 01/7/2025)
|
140
|
Xã Kim Tân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Kim Tân và các xã Thành
Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến thành xã mới có tên gọi là xã Kim
Tân
|
61,61
|
40.780
|
15187
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy huyện Thạch Thành (mới) (thuộc địa giới hành chính thị trấn Kim Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Kim
Tân mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở UBND huyện Thạch Thành (thuộc địa giới hành chính thị trấn Kim Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Kim Tân mới từ ngày 01/7/2025)
|
141
|
Xã Vân Du
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Vân Du, xã
|
88,53
|
24.146
|
15190
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thành Tân (thuộc địa giới hành chính xã Thành Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vân Du mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
Thành Công và xã Thành Tân thành xã mới có tên gọi là xã Vân Du
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở thị trấn Vân Du (thuộc địa giới hành chính thị trấn Vân Du hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Vân Du mới từ ngày 01/7/2025)
|
142
|
Xã Ngọc Trạo
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thành An, Thành Long, Thành Tâm và Ngọc Trạo thành xã mới có tên gọi là xã Ngọc Trạo
|
79,62
|
23.475
|
15250
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các đoàn thể xã; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban chỉ huy Quân sự
|
Công sở xã Ngọc Trạo (thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Trạo hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Trạo mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở Xã Thành An (thuộc địa giới hành chính xã Thành An hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Trạo mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
Công sở xã Thành Long (thuộc địa giới hành chính xã Thành Long hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Ngọc Trạo mới từ ngày 01/7/2025)
|
143
|
Xã Thạch Bình
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân sổ của các xã Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch cẩm và Thạch Bình thành xã mới có tên gọi là xã
Thạch Bình
|
90,47
|
39.553
|
15211
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thạch Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Thạch Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Thạch Bình (thuộc địa giới hành chính xã Thạch Bình hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
Công sở xã Thạch Cẩm (thuộc địa giới hành chính xã Thạch Cẩm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
144
|
Xã Thành Vinh
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Yên và Thành Vinh thành xã mới có tên gọi là xã Thành Vinh
|
115,47
|
27.008
|
15229
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các đoàn thể xã
|
Công sở xã Thành Mỹ (thuộc địa giới hành chính xã Thành Mỹ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thành Vinh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Thành Vinh (thuộc địa giới hành chính xã Thành Vinh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thành Vinh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Công sở xã Thành Yên (thuộc địa giới hành chính xã Thành Yên hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thành Vinh mới từ ngày 01/7/2025)
|
145
|
Xã Thạch Quảng
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thạch Lâm, Thạch Tượng và
Thạch Quảng thành xã mới có tên gọi là xã Thạch Quảng
|
123,54
|
15.766
|
15199
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Ban Chỉ huy Quân sự
|
Công sở Xã Thạch Tượng (thuộc địa giới hành chính xã Thạch Tượng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thạch Quảng mới từ ngày 01/7/2025)
|
TTrụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở Xã Thạch Quảng (Khu mới)(thuộc địa giới hành chính xã Thạch Quảng hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Thạch Quảng mới từ ngày 01/7/2025)
|
146
|
Xã Như Xuân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Yên Cát và xã Tân Bình thành xã mới có tên gọi là xã Như Xuân
|
69,87
|
13.496
|
16174
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở huyện ủy (thuộc địa giới hành chính thị trấn Yên Cát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Như Xuân mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở HĐND - UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Yên Cát hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Như Xuân mới từ ngày 01/7/2025)
|
147
|
Xã Thượng Ninh
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cát Tân, Cát Vân và Thượng Ninh thành xã mới có tên gọi là xã Thượng Ninh
|
92,61
|
13.991
|
16225
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể;
|
Công sở xã Thượng Ninh (thuộc địa giới hành chính xã Thượng Ninh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thượng Ninh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Cát Tân (mới)(thuộc địa giới hành chính xã Cát Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thượng Ninh mới từ ngày
01/7/2025)
|
148
|
Xã Xuân Bình
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Hòa (huyện Như Xuân), Bãi Trành và Xuân Bình thành xã mới có tên gọi là xã Xuân Bình
|
183,18
|
16.385
|
16177
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Xuân Hòa (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Hòa hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Bãi Trành (thuộc địa giới hành chính xã Bãi Trành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Bình mới từ ngày 01/7/2025)
|
149
|
Xã Hóa Quỳ
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Lương và xã Hóa Quỳ thành xã mới có tên gọi là xã Hóa Quỳ
|
116,65
|
11.995
|
16186
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Bình Lương (thuộc địa giới hành chính xã Bình Lương hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoá Quỳ mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Hóa Quỳ (thuộc địa giới hành chính xã Hoá Quỳ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Hoá Quỳ mới từ ngày 01/7/2025)
|
150
|
Xã Thanh Quân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thanh Sơn
|
109,22
|
12.107
|
16222
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thanh Quân (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Quân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thanh Quân mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
(huyện Như Xuân), Thanh Xuân và Thanh Quân thành xã mới có tên gọi
là xã Thanh Quân
|
|
|
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Thanh Sơn (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Sơn hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thanh Quân mới từ ngày 01/7/2025)
|
151
|
Xã Thanh Phong
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thanh Hòa, Thanh Lâm và Thanh Phong thành xã mới có tên gọi là xã Thanh Phong
|
150,21
|
9.619
|
16213
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Công sở xã Thanh Lâm (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Lâm hiện nay và thuộc địa
giới hành chính xã Thanh Phong mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Thanh Hòa (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Hoà hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thanh Phong mới từ ngày 01/7/2025)
|
152
|
Xã Xuân Du
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Cán Khê, Phượng Nghi và Xuân Du thành xã mới có tên gọi là xã Xuân Du
|
92,49
|
22.331
|
16234
|
Trụ sở HĐND, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở xã Cán Khê (thuộc địa giới hành chính xã Cán Khê hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Du mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở Đảng ủy, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở Xã Xuân Du (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Du hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Du mới từ ngày 01/7/2025)
|
153
|
Xã Mậu Lâm
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phú Nhuận và xã Mậu Lâm thành xã mới có tên gọi là xã Mậu Lâm
|
64,27
|
18.911
|
16249
|
Trụ sở HĐND, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Công an xã.
|
Công sở xã Mậu Lâm (thuộc địa giới hành chính xã Mậu Lâm hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Mậu Lâm mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở Đảng ủy, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở Xã Phú Nhuận (thuộc địa giới hành chính xã Phú Nhuận hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Mậu Lâm mới từ ngày 01/7/2025)
|
154
|
Xã Như Thanh
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Bến Sung, xã Xuân Khang, xã Hải Long và một
phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) thành xã mới có tên gọi là
xã Như Thanh
|
84,07
|
26.231
|
16228
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy huyện Như Thanh (thuộc địa giới hành chính thị trấn Bến Sung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Như Thanh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở UBND huyện Như Thanh (thuộc địa giới hành chính thị trấn Bến Sung hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Như Thanh mới từ ngày 01/7/2025)
|
155
|
Xã Yên Thọ
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Xuân Phúc, xã Yên Lạc và phần còn lại của xã Yên Thọ (huyện Như
Thanh) sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi là xã
Yên Thọ
|
80,63
|
23.029
|
16264
|
Trụ sở HĐND, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Xuân Phúc (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Phúc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Thọ mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở Đảng ủy, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở xã Yên Thọ (thuộc địa giới hành chính xã Yên Thọ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Yên Thọ mới từ ngày 01/7/2025)
|
156
|
Xã Xuân Thái
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
120,71
|
4.418
|
16258
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Công an xã; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Xuân Thái hiện nay
|
157
|
Xã Thanh Kỳ
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh Kỳ và
phần còn lại của xã Thanh Tân sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi là xã Thanh Kỳ
|
145,26
|
12.531
|
16273
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công
|
Công sở Xã Thanh Tân (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Tân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thanh Kỳ mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công sở Xã Thanh Kỳ (thuộc địa giới hành chính xã Thanh Kỳ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thanh Kỳ mới từ ngày 01/7/2025)
|
158
|
Xã Bát Mọt
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
205,72
|
4.174
|
15607
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Bát Mọt hiện nay
|
159
|
Xã Yên Nhân
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
188,69
|
5.674
|
15610
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Yên Nhân hiện nay
|
160
|
Xã Lương Sơn
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
79,91
|
9.573
|
15628
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Lương Sơn hiện nay
|
161
|
Xã Thường Xuân
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Thường Xuân và các xã Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân
Dương thành xã mới có tên gọi là
xã Thường Xuân
|
83,27
|
33.490
|
15646
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Trụ sở Huyện ủy Thường Xuân (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thường Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thường Xuân
mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trụ sở HĐND-UBND huyện (thuộc địa giới hành chính thị trấn Thường Xuân hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thường Xuân mới từ ngày 01/7/2025)
|
162
|
Xã Luận Thành
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số cùa xã Xuân Cao, xã Luận Thành và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Luận
Khê thành xã mới có tên gọi là xã Luận Thành
|
73,48
|
16.090
|
15634
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã
|
Công sở xã Luận Thành (thuộc địa giới hành chính xã Luận Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Luận Thành mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban
chỉ huy quân sự cấp xã; Công an xã
|
Công sở xã Xuân Cao (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Cao hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Luận Thành mới từ ngày 01/7/2025)
|
163
|
Xã Tân Thành
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Thành và
phần còn lại của xã Luận Khê sau khi sắp xếp thành xã mới có tên gọi là xã Tân Thành
|
90,38
|
12.780
|
15661
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã; Công an xã
|
Công sở xã Tân Thành (thuộc địa giới hành chính xã Tân Thành hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Thành mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trung tâm Hội nghị xã Tân Thành (thuộc địa giới hành chính xã Tân Thành hiện nay và
thuộc địa giới hành chính xã Tân Thành mới từ ngày 01/7/2025)
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban
chỉ huy quân sự cấp xã;
|
Công sở xã Luận Khê (thuộc địa giới hành chính xã Luận Khê hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Tân Thành mới từ ngày 01/7/2025)
|
164
|
Xã Vạn Xuân
|
Đơn vị hành chính không thực hiện
sắp xếp
|
139,49
|
6.125
|
15622
|
Trụ sở Đảng ủy, MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trụ sở HĐND, UBND xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công; BCH quân sự xã
|
Công sở xã Vạn Xuân hiện nay
|
165
|
Xã Thắng Lộc
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Xuân Lộc (huyện Thường Xuân) và xã Xuân Thắng thành xã
mới có tên gọi là
xã Thắng Lộc
|
73,75
|
8.893
|
15643
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã
|
Công sở xã Xuân Lộc (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lộc hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thắng Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Ban chỉ huy quân sự cấp xã; Công an xã
|
Công sở xã Xuân Thắng (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Thắng hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Thắng Lộc mới từ ngày 01/7/2025)
|
166
|
Xã Xuân Chinh
|
Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Xuân Lẹ và xã Xuân Chinh thành xã mới có tên gọi là xã Xuân Chinh
|
172,48
|
7.588
|
15658
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã
|
Công sở xã Xuân Chinh (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Chinh hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Chinh mới từ ngày 01/7/2025)
|
Trụ sở MTTQ và các tổ chức đoàn thể; Trung tâm cung ứng dịch vụ công; Ban
chỉ huy quân sự cấp xã; Công an xã
|
Công sở xã Xuân Lẹ (thuộc địa giới hành chính xã Xuân Lẹ hiện nay và thuộc địa giới hành chính xã Xuân Chinh mới từ ngày 01/7/2025)
|