STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
1.007870 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
2 |
2 |
2.000953.000.00.00.H56 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
2 |
3 |
2.001661.000.00.00.H56 |
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
4 |
1.002693.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng |
2 |
5 |
1.004959.000.00.00.H56 |
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
UBND huyện |
2 |
6 |
1.004964.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
7 |
1.002662.000.00.00.H56 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng |
2 |
8 |
1.003141.000.00.00.H56 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
9 |
2.001375.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
10 |
2.001378.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
11 |
1.003042.000.00.00.H56 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
12 |
1.001257.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
13 |
1.002252.000.00.00.H56 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
14 |
1.002363.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
15 |
1.002377.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
16 |
1.002410.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
17 |
1.003351.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
18 |
1.002429.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
19 |
1.002440.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |
20 |
1.003423.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Lĩnh vực Lao động TBXH |
2 |